Enchylaena lanata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Enchylaena |
Loài (species) | E. lanata |
Danh pháp hai phần | |
Enchylaena lanata Paul G.Wilson, 1984 |
Enchylaena lanata là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Paul G.Wilson mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]