Enriquebeltrania | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Adelieae |
Chi (genus) | Enriquebeltrania Rzed. |
Loài điển hình | |
Enriquebeltrania crenatifolia (Miranda) Rzed. | |
Các loài | |
Enriquebeltrania crenatifolia (Miranda) Rzed. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Beltrania Miranda 1957, illegitimate homonym, not Penz. 1882 |
Enriquebeltrania là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]
Chi này gồm các loài sau: