Eriophorum fellowsii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Eriophorum |
Loài (species) | E. fellowsii |
Danh pháp hai phần | |
Eriophorum fellowsii (Fernald) M.S.Novos. |
Eriophorum fellowsii là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Fernald) M.S.Novos. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994 publ. 1995.[1]