Eucalyptus obliqua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. obliqua |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus obliqua L'Héritier de Brutelle, 1788 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eucalyptus obliqua là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L'Hér. mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1]