Euchiton

Euchiton
Euchiton sphaericus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Gnaphalieae
Phân tông: Gnaphaliinae
Chi: Euchiton
Cass.
Loài điển hình
Euchiton pulchellus
Cass.
Các đồng nghĩa[1]
  • Gnaphalium sect. Euchiton (Cass.) DC.

Euchiton là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2]

Chi Euchiton gồm các loài:[1][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist
  2. ^ The Plant List (2010). Euchiton. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ The Plant List search for Euchiton
  4. ^ Buchanan, A. M. (1999). A new species of Euchiton (Gnaphaliae: Asteraceae) from southern Tasmania, Úc. Lưu trữ 2014-11-29 tại Wayback Machine Papers and Proceedings of the Royal Society of Tasmania 133(1) 115-16.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Đầu tiên, phim mở màn với những tình huống khá cliché của một cậu sinh viên tên Oliver Quick đang trên hành trình hòa nhập với những sinh viên khác của trường Đại học Oxford
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken