Eumetula

Eumetula
Vỏ ốc Eumetula albachiarae (mẫu vật tại MNHN, Paris)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
Liên họ: Triphoroidea
Họ: Newtoniellidae
Chi: Eumetula
Thiele, 1912
Loài điển hình
Eumeta dilecta
Thiele, 1912
Các đồng nghĩa[1]
  • Eumeta Mörch, 1868 (Invalid: junior homonym of Eumeta Walker, 1855 [Lepidoptera]; Laskeya is a replacement name)
  • Laskeya Iredale, 1918

Eumetula là một chi ốc biển trong họ Cerithiopsidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Eumetula bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Eumetula crystallina (Dall, 1881): syn. Varicopeza crystallina (Dall, 1881)
  • Eumetula vitrea Tore Høisæter:[5] syn. Eumetula brattegardi Høisæter, 2015 (invalid: secondary junior homonym of Eumetula vitrea (Dall, 1927); E. brattegardi is a replacement name)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b WoRMS (2011). Eumetula Thiele, 1912. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137767 on 2011-02-10
  2. ^ WoRMS Eumetula albachiarae Cecalupo & Perugia, 2014
  3. ^ “Fossilworks †Eumetula mourloni Briart and Cornet 1873”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ Smithsonian Institution Eumetula vicksburgella MacNeil in MacNeil & Dockery
  5. ^ Tore Høisæter, The genus Eumetula (Gastropoda: Caenogastropoda: Cerithiopsidae) in north European waters, with the description of a new species from the upper continental slope off Norway; Journal of the Marine Biological Association of the United Kingdom, Volume 91, Special Issue 02, 23 June 2010 doi:10.1017/S0025315410000962

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan