Granit Mikashevichi (tiếng Belarus: Гранiт Мiкашэвiчы) là một câu lạc bộ bóng đá đến từ Mikashevichi, Belarus.
Đội bóng bắt đầu thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Belarus năm 1994. Vào năm 1999, họ ra mắt Giải hạng nhất, và năm 2008 ở Giải ngoại hạng. Sau khi xuống hạng năm 2009, đội bóng lại thi đấu ở Giải hạng nhất.
- 1978: FC Granit Mikashevichi được thành lập
- 2006: đổi tên thành FC Mikashevichi
- 2007: đổi tên trở lại thành FC Granit Mikashevichi
Tính đến tháng 8 năm 2017 [1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Mùa giải
|
Cấp độ
|
VT
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Số bàn thắng
|
Điểm
|
Cúp quốc gia
|
Ghi chú
|
1994–95 |
thứ 3 |
3 |
22 |
13 |
6 |
3 |
37–15 |
32 |
|
|
1995 |
thứ 3 |
5 |
10 |
4 |
0 |
6 |
13–16 |
12 |
Vòng 32 đội |
|
1996 |
thứ 3 |
6 |
28 |
14 |
4 |
10 |
52–36 |
46 |
|
1997 |
thứ 3 |
5 |
28 |
15 |
3 |
10 |
45–37 |
48 |
|
|
1998 |
thứ 3 |
1 |
30 |
23 |
5 |
2 |
89–13 |
74 |
|
Thăng hạng
|
1999 |
thứ 2 |
5 |
30 |
15 |
9 |
6 |
47–25 |
54 |
|
|
2000 |
thứ 2 |
5 |
30 |
15 |
4 |
11 |
46–40 |
49 |
Vòng 16 đội |
|
2001 |
thứ 2 |
6 |
28 |
13 |
5 |
10 |
47–26 |
44 |
Vòng 16 đội |
|
2002 |
thứ 2 |
5 |
30 |
16 |
9 |
5 |
37–22 |
57 |
Vòng 32 đội |
|
2003 |
thứ 2 |
5 |
30 |
14 |
9 |
7 |
34–27 |
51 |
Vòng 32 đội |
|
2004 |
thứ 2 |
4 |
30 |
12 |
10 |
8 |
31–22 |
46 |
Vòng 16 đội |
|
2005 |
thứ 2 |
6 |
30 |
13 |
7 |
10 |
39–35 |
46 |
Vòng 32 đội |
|
2006 |
thứ 2 |
5 |
26 |
12 |
4 |
10 |
38–33 |
40 |
Vòng 64 đội |
|
2007 |
thứ 2 |
2 |
26 |
16 |
4 |
6 |
39–22 |
52 |
Vòng 32 đội |
Thăng hạng
|
2008 |
thứ 1 |
10 |
30 |
8 |
12 |
10 |
35–34 |
36 |
Vòng 64 đội |
|
2009 |
thứ 1 |
13 |
26 |
6 |
7 |
13 |
27–39 |
25 |
Tứ kết |
Xuống hạng
|
2010 |
thứ 2 |
4 |
30 |
16 |
8 |
6 |
52–23 |
56 |
Vòng 16 đội |
|
2011 |
thứ 2 |
8 |
30 |
11 |
10 |
9 |
38–35 |
43 |
Vòng 32 đội |
|
2012 |
thứ 2 |
6 |
28 |
14 |
8 |
6 |
41–23 |
50 |
Vòng 32 đội |
|
2013 |
thứ 2 |
7 |
30 |
12 |
9 |
9 |
42–31 |
45 |
Vòng 32 đội |
|
2014 |
thứ 2 |
1 |
30 |
19 |
7 |
4 |
46–16 |
64 |
Vòng 16 đội |
Promoted
|
2015 |
thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tứ kết |
|