Tập tin:FC Petrocub.png | |||
Tên đầy đủ | Fotbal Club Petrocub Hîncești | ||
---|---|---|---|
Biệt danh |
| ||
Thành lập | 6 tháng 7 năm 1999 | ||
Sân | Sân vận động Thành phố | ||
Sức chứa | 1.200 | ||
Chủ tịch | Nicolae Usatîi | ||
Huấn luyện viên trưởng | Lilian Popescu | ||
Giải đấu | Divizia Națională | ||
2021-22 | Divizia Națională, thứ 2 trên 8 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
FC Petrocub Hîncești là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Hîncești, Moldova. Đội bóng thi đấu tại Divizia Națională, hạng cao nhất của bóng đá Moldova.[1] Sân nhà của đội là Sân vận động Thành phố.
1994 – thành lập với tên gọi Petroclub-Condor Sărata-Galbenă
1995 – đổi tên thành Spicul Sărata-Galbenă
1998 – đổi tên thành Petrocub-Spicul Sărata-Galbenă
2000 – đổi tên thành Petrocub-Condor Sărata-Galbenă
2001 – đổi tên thành FC Hîncești
2005 – đổi tên thành Petrocub Sărata-Galbenă
2013 – đổi tên thành Rapid-2 Petrocub
2015 – đổi tên thành Petrocub-Hîncești
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Mùa giải | Giải đấu | Vòng | Câu lạc bộ | Sân nhà | Sân khách | Tổng tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | UEFA Europa League | VL1 | Osijek | 1−1 | 1–2 | 2–3 |
2019–20 | UEFA Europa League | VL1 | AEK Larnaca | 0–1 | 0–1 | 0–2 |
2020–21 | UEFA Europa League | VL1 | TSC Bačka Topola | 0–2 | — | — |
2021–22 | UEFA Europa Conference League | VL1 |
Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Siêu cúp | Châu Âu | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Vt | St | T | H | B | BT | BB | Đ | Giải đấu | Kết quả | |||
2013–14 | Divizia B (Nam) | thứ 1 | 16 | 13 | 0 | 3 | 45 | 12 | 39 | – | – | – | – |
2014–15 | Divizia A | thứ 2 | 22 | 13 | 6 | 3 | 55 | 21 | 45 | Vòng ba | – | – | – |
2015–16 | Divizia Națională | thứ 8 | 27 | 6 | 3 | 18 | 21 | 53 | 21 | Vòng ba | – | – | – |
2016–17 | Divizia Națională | thứ 6 | 30 | 8 | 10 | 12 | 31 | 38 | 34 | Bán kết | – | – | – |
2017 | Divizia Națională | thứ 3 | 18 | 7 | 5 | 6 | 25 | 16 | 26 | Bán kết | – | – | – |
2018 | Divizia Națională | thứ 3 | 28 | 12 | 9 | 7 | 38 | 28 | 45 | Tứ kết | – | Europa League | VL1 |
2019 | Divizia Națională | thứ 3 | 28 | 14 | 8 | 6 | 34 | 21 | 50 | Vô địch | – | Europa League | VL1 |