FK Dukla Banská Bystrica

MFK Dukla Banská Bystrica
Tập tin:Dukla bb.png
Tên đầy đủMFK Dukla Banská Bystrica
Biệt danhVojaci (the Soldiers)
Thành lập1 tháng 7 năm 1965; 59 năm trước (1965-07-01)
as VTJ Dukla Banská Bystrica
SânSân vận động SNP
Sức chứa10.000
Chủ tịchIvan Šabo
Huấn luyện viênStanislav Varga
Giải đấu2. liga
2019/202. liga, thứ 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ

MFK Dukla Banská Bystrica (phát âm tiếng Slovak: [ˈdukla ˈbanskaː ˈbistɾitsa]) là một câu lạc bộ bóng đá Slovakia đến từ thị trấn Banská Bystrica. Câu lạc bộ thi đấu tại Sân vận động SNP. Sau khi xuống khỏi Slovak 2. liga năm 2017, đội bóng dừng hoạt động.[1]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1965 - Thành lập với tên gọi VTJ Dukla Banská Bystrica
  • 1967 - Đổi tên thành AS Dukla Banská Bystrica
  • 1975 - Đổi tên thành ASVS Dukla Banská Bystrica
  • 1984 - Lần đầu tiên thi đấu châu Âu, 1985
  • 1992 - Đổi tên thành FK Dukla Banská Bystrica
  • 2017 - Hợp nhất với ŠK Kremnička và đổi tên thành MFK Dukla Banská Bystrica

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiệp Khắc Czechoslovakia

Slovakia Slovakia

Vua phá lưới Tiệp Khắc và Slovakia

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách vua phá lưới của Czechoslovak League từ 1944-1945 đến 1992-93. Kể từ 1993-94 là Slovak League.

Năm Vua phá lưới G
1968-69 Tiệp Khắc Ladislav Petráš 20
1994-95 Slovakia Robert Semenik 18
1Shared award

Câu lạc bộ liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ sau liên kết với FK Dukla Banská Bystrica:

Tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
1998-2000 Adidas OVP Orava
2000-2001 ATAK Národná obroda
2001-2002 Reebok FORZA
2002-2003 ATAK Národná obroda
2003-2004 FORZA
2004-2006 Kappa PM Zbrojníky
2006-2008 NIKE Dôvera
2008-2011 Adidas
2011-2013 Express Slovakia
2013-2017 none
2017-2019 NIKE
2019- Fajne

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 31 tháng 1 năm 2020 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Slovakia Adam Krejčí
3 TV Slovakia Branislav Žilinec
4 HV Slovakia Viktor Tóth
5 HV Slovakia Erik Gaško
8 Slovakia Matej Starší
7 TV Slovakia Blažej Vaščák
9 Slovakia Lukáš Laksík
10 Slovakia Jozef Dolný
11 TV Slovakia Peter Kolláti
12 HV Slovakia Ľuboš Kupčík
16 TV Slovakia Gabriel Snitka (đội phó)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 Slovakia Róbert Polievka
18 Slovakia Oto Malík
19 HV Slovakia Patrik Prikryl
21 HV Slovakia Lukáš Migaľa
23 TM Slovakia Július Nôta
27 HV Slovakia Patrik Vajda
34 HV Serbia Saša Savić (đội trưởng)
41 TV Slovakia Ľubomír Willwéber
Montenegro Miladin Vujošević
HV Slovakia Ján Nosko

Về các chuyển nhượng gần đây, xem Danh sách chuyển nhượng bóng đá Slovakia hè 2019.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử Giải vô địch và Cúp

[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ có Slovak League (1993-2017)

Mùa giải Hạng đấu Thứ hạng St T H B BT BB Đ Cúp bóng đá Slovakia Europe Vua phá lưới (Số bàn thắng)
1993-94 thứ 1 (Mars Superliga) 9/(12) 32 9 9 14 31 43 27 Tứ kết
1994-95 thứ 1 (Mars Superliga) 5/(12) 32 12 8 12 53 44 44 Vòng 1 Slovakia Róbert Semeník (18)
1995-96 thứ 1 (Mars Superliga) 4/(12) 32 12 11 9 39 36 47 Semi-finals Slovakia Norbert Toman (6)
1996-97 thứ 1 (Mars Superliga) 5/(16) 30 13 5 12 48 37 44 Vòng 2 Slovakia Ivan Lapšanský (9)
1997-98 thứ 1 (Mars Superliga) 13/(16) 30 7 9 14 32 46 30 Tứ kết Slovakia Štefan Rusnák (8)
1998-99 thứ 1 (Mars Superliga) 11/(16) 30 8 10 12 34 46 34 Á quân Slovakia Štefan Rusnák (11)
Slovakia Ľubomír Faktor (11)
1999-00 thứ 1 (Mars Superliga) 15/(16) 30 7 2 21 27 53 23 Semi-finals UC 1.R (Hà Lan AFC Ajax) Slovakia Ľubomír Faktor (6)
2000-01 thứ 2 (1. Liga) 11/(18) 34 13 7 14 39 32 46 Tứ kết Slovakia Eugen Bari (4)
Slovakia Jaroslav Kamenský (4)
2001-02 thứ 2 (1. Liga) 6/(16) 30 11 11 8 44 32 44 Vòng 1 Slovakia Ivan Bartoš (17)
2002-03 thứ 2 (1. Liga) 1/(16) 30 21 6 3 53 18 69 Vòng 1 Slovakia Ivan Bartoš (10)
2003-04 thứ 1 (Corgoň Liga) 2/(10) 36 17 13 6 58 36 64 Vòng 2 Slovakia Róbert Semeník (15)
2004-05 thứ 1 (Corgoň Liga) 3/(10) 36 13 13 10 45 38 52 Winner UC 1.R (Bồ Đào Nha S.L. Benfica) Slovakia Martin Jakubko (14)
2005-06 thứ 1 (Corgoň Liga) 6/(10) 36 12 6 18 37 42 42 Vòng 2 UC Q2 (Ba Lan Groclin Grodzisk) Slovakia Róbert Semeník (18)
2006-07 thứ 1 (Corgoň Liga) 7/(12) 28 7 6 15 24 46 27 Tứ kết Slovakia Ivan Lietava (9)
2007-08 thứ 1 (Corgoň Liga) 8/(12) 33 10 9 14 41 37 39 Vòng 2 Slovakia Michal Ďuriš (6)
2008-09 thứ 1 (Corgoň Liga) 10/(12) 33 9 8 16 30 39 35 Vòng 2 Slovakia Dušan Uškovič (8)
2009-10 thứ 1 (Corgoň Liga) 3/(12) 33 15 11 7 45 30 56 Vòng 2 Slovakia Dušan Uškovič (7)
2010-11 thứ 1 (Corgoň Liga) 5/(12) 33 13 9 11 39 32 48 Vòng 3 UC Q2 (Gruzia FC Zestafoni) Slovakia Róbert Pich (7)
2011-12 thứ 1 (Corgoň Liga) 9/(12) 33 9 10 14 37 44 37 Vòng 1 Slovakia Martin Jakubko (10)
2012-13 thứ 1 (Corgoň Liga) 9/(12) 33 9 11 13 28 32 38 Tứ kết Slovakia Matúš Turňa (6)
2013-14 thứ 1 (Corgoň Liga) 8/(12) 33 11 9 13 48 48 42 Vòng 2 Slovakia Pavol Jurčo (8)
Slovakia Fabián Slančík (8)
2014-15 thứ 1 (Fortuna Liga) 12/(12) 33 4 10 19 29 57 22 Semi-finals Slovakia Patrik Vajda (7)
2015-16 thứ 2 (DOXXbet Liga) 13/(24) 32 16 5 11 45 33 53 Vòng 3 Hà Lan Endy Opoku Bernadina (7)
2016-17 thứ 2 (DOXXbet liga) 17/(24) 32 10 6 16 36 55 36 Vòng 3 Slovakia Radoslav Ďanovský (12)
2017-18 thứ 3 (TIPOS III.liga Middle) 1/(16) 30 21 6 3 60 18 69 Không tham gia Slovakia Lukáš Laksik (17)
2018-19 thứ 2 (II. liga) 6/(16) 30 12 10 8 49 35 46 Vòng 3 Slovakia Róbert Polievka (9)

Lịch sử giải đấu châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuộc UEFA

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vòng Quốc gia Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách Chung cuộc
1984-85 UEFA Cup 1 Đức Mönchengladbach 2-3 1-4 3-7
1999-00 UEFA Cup 1 Hà Lan Ajax 1-3 1-6 2-9
2004-05 UEFA Cup Q1 Azerbaijan Qarabağ FK 3-0 1-0 4-0
Q2 Thụy Sĩ FC Wil 3-1 1-1 4-2
1 Bồ Đào Nha Benfica 0-3 0-2 0-5
2005-06 UEFA Cup Q2 Ba Lan Groclin Grodzisk 0-0 1-4 1-4
2010-11 Europa League Q2 Gruzia FC Zestafoni 1-0 0-3 1-3

Không thuộc UEFA

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vòng Quốc gia Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách
1991 Intertoto Cup Group 4 Đan Mạch Silkeborg IF 2-0 4-1
Thụy Điển Hammarby IF 0-1 2-1
Đức FC Energie Cottbus 1-0 2-0

Kỉ lục cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
# Quốc tịch Cầu thủ Số bàn thắng
1 Tiệp Khắc Milan Nemec 74
2 Slovakia Róbert Semeník 72
3 Slovakia Pavol Diňa 59
4 Slovakia Martin Jakubko 38
5 Slovakia Štefan Rusnák 34
6 Slovakia Dušan Uškovič 27

Cầu thủ đáng chú ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Từng thi đấu cho các đội tuyển quốc gia tương ứng. Các cầu thủ có tên in đậm thi đấu cho đội tuyển quốc gia khi thi đấu cho Dukla.

Xem thêm đây.

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Končí ďalší tradičný slovenský klub, FK Dukla Banská Bystrica už nie je”. sport.sme.sk (bằng tiếng Slovak). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “Dukla pôjde do novej sezóny omladená, začína spoluprácu s Plzňou /Dukla will come to the new season younger than previously, beginning cooperation with Plzeň”. Bbonliny.sk (bằng tiếng Slovak). Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:FK Dukla Banská Bystrica Bản mẫu:2. Liga (Slovakia) teams Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia teamlist

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan