Falkenbergs kommun | |
---|---|
Hạt | hạt Halland |
Tỉnh | Halland và Västergötland |
Seat | Falkenberg |
Diện tích • Tổng diện tích • Diện tích đất |
101 trên 290 1.162,10 km² 1.115,40 km² |
Dân số • Total |
54 trên 290 39.874 người |
Mật độ • Tổng |
115 trên 290 35,7 người/km² |
Website | http://www.falkenberg.se/ |
Diện tích và dân số tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 |
Đô thị Falkenberg (Falkenbergs kommun) là một đô thị ở hạt Halland ở bờ biển tây Thụy Điển. Thị xã Falkenberg là thủ phủ của đô thị này.
Đô thị đã được lập năm 1971 khi thành phố Falkenberg được sáp nhật với 6 đô thị nông nghiệp (các đơn vị này được lập trong cuộc cải cách của chính phủ vào năm 1952). Ngày nay, Falkenberg có vị trí mạnh trong ngành thực phẩm và thức uống với một số công ty như Arla Foods, Carlsberg và SIA Glass có nhà máy ở đây.
Có 17 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort hay đơn vị địa phương) in Falkenberg Municipality.
Bảng dưới đây liệt kê các đơn vị trực thuộc của đô thị này theo quy mô dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2005. Thủ phủ được bôi đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Falkenberg | 18,972 |
2 | Skogstorp | 2,180 |
3 | Slöinge | 974 |
4 | Ullared | 820 |
5 | Skrea | 789 |
6 | Vessigebro | 774 |
7 | Glommen | 687 |
8 | Vinberg | 598 |
9 | Långås | 516 |
10 | Älvsered | 475 |
11 | Heberg | 463 |
12 | Ätran | 400 |
13 | Ringsegård | 383 |
14 | Bergagård | 265 |
15 | Årstad | 258 |
16 | Morup | 248 |
17 | Vinbergs kyrkby | 216 |