Famprofazone

Famprofazone
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-methyl-5-{[methyl(1-phenylpropan-2-yl)amino]methyl}-2-phenyl-4-(propan-2-yl)-1,2-dihydro-3H-pyrazol-3-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard100.041.153
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC24H31N3O
Khối lượng phân tử377.52 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C2\C(=C(/N(N2c1ccccc1)C)CN(C(C)Cc3ccccc3)C)C(C)C

Famprofazone (Gewodin, Gewolen) là một chất chống viêm không steroid (NSAID) của loạt pyrazolone có sẵn tại quầy ở một số quốc gia như Đài Loan.[1][2][3] Nó có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt.[1][2] Famprofazone đã được biết đến để sản xuất methamphetamine như một chất chuyển hóa hoạt động, với 15-20% liều uống được chuyển đổi thành nó.[4][5] Do đó, famprofazone đôi khi có liên quan đến việc gây ra dương tính trong các xét nghiệm ma túy đối với amphetamine.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Swiss Pharmaceutical Society (2000). Index Nominum 2000: International Drug Directory (Book with CD-ROM). Boca Raton: Medpharm Scientific Publishers. tr. 1932. ISBN 3-88763-075-0.
  2. ^ a b Hall, Judith A.; Morton, Ian (1999). Concise dictionary of pharmacological agents: properties and synonyms. Kluwer Academic. tr. 342. ISBN 0-7514-0499-3.
  3. ^ a b Chan KH, Hsu MC, Tseng CY, Chu WL (2010). “Famprofazone use can be misinterpreted as methamphetamine abuse”. Journal of Analytical Toxicology. 34 (6): 347–53. doi:10.1093/jat/34.6.347. PMID 20663288.[liên kết hỏng]
  4. ^ Oh ES, Hong SK, Kang GI (tháng 3 năm 1992). “Plasma and urinary concentrations of methamphetamine after oral administration of famprofazone to man”. Xenobiotica. 22 (3): 377–84. doi:10.3109/00498259209046649. PMID 1496827.
  5. ^ Shin HS, Park BB, Choi SN, Oh JJ, Hong CP, Ryu H (1998). “Identification of new urinary metabolites of famprofazone in humans”. Journal of Analytical Toxicology. 22 (1): 55–60. doi:10.1093/jat/22.1.55. PMID 9491970.[liên kết hỏng]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Bản vị vàng hay Gold Standard là một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của đơn vị tiền tệ tại các quốc gia khác nhau được đảm bảo bằng vàng (hay nói cách khác là được gắn trực tiếp với vàng.