Festuca olgae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Festuca |
Loài (species) | F. olgae |
Danh pháp hai phần | |
Festuca olgae (Regel) Krivot. |
Festuca olgae là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Regel) Krivot. mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1]