Ficinia spiralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Ficinia |
Loài (species) | F. spiralis |
Danh pháp hai phần | |
Ficinia spiralis (A.RIch) Muasya & de Lange | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Ficinia spiralis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (A.Rich.) Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[2]