Fléville-Lixières

Fléville-Lixières

Fléville-Lixières trên bản đồ Pháp
Fléville-Lixières
Fléville-Lixières
Vị trí trong vùng Lorraine
Lorraine
Fléville-Lixières
Fléville-Lixières
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Meurthe-et-Moselle
Quận Quận Briey
Tổng Tổng Conflans-en-Jarnisy
Xã (thị) trưởng Claude Moinaux
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 211–276 m (692–906 ft)
(bình quân 233 m (764 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 14,38 km2 (5,55 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 245  (1999)
 - Mật độ 17/km2 (44/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 54198/ 54150
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Fléville-Lixières là một của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est, đông bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 233 mét trên mực nước biển.


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!