Forcalquier (quận)

Quận Forcalquier
—  Quận  —
Quận Forcalquier trên bản đồ Thế giới
Quận Forcalquier
Quận Forcalquier
Quốc gia Pháp
Quận lỵForcalquier
Diện tích
 • Tổng cộng2,112 km2 (815 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng75,739
 • Mật độ36/km2 (93/mi2)
 

Quận Forcalquier là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Alpes-de-Haute-Provence, ở vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 13 tổng và 87 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Forcalquier là:

  1. Banon
  2. Forcalquier
  3. Manosque-Nord
  4. Manosque-Sud-Est
  5. Manosque-Sud-Ouest
  6. La Motte-du-Caire
  7. Noyers-sur-Jabron
  8. Peyruis
  9. Reillanne
  10. Saint-Étienne-les-Orgues
  11. Sisteron
  12. Turriers
  13. Volonne

Các xã của quận Forcalquier, và mã INSEE là:

1. Aubenas-les-Alpes (04012) 2. Aubignosc (04013) 3. Authon (04016) 4. Banon (04018)
5. Bayons (04023) 6. Bellaffaire (04026) 7. Bevons (04027) 8. Château-Arnoux-Saint-Auban (04049)
9. Châteaufort (04050) 10. Châteauneuf-Miravail (04051) 11. Châteauneuf-Val-Saint-Donat (04053) 12. Clamensane (04057)
13. Claret (04058) 14. Corbières (04063) 15. Cruis (04065) 16. Curbans (04066)
17. Curel (04067) 18. Céreste (04045) 19. Dauphin (04068) 20. Entrepierres (04075)
21. Faucon-du-Caire (04085) 22. Fontienne (04087) 23. Forcalquier (04088) 24. Ganagobie (04091)
25. Gigors (04093) 26. L'Escale (04079) 27. L'Hospitalet (04095) 28. La Brillanne (04034)
29. La Motte-du-Caire (04134) 30. La Rochegiron (04169) 31. Lardiers (04101) 32. Le Caire (04037)
33. Les Omergues (04140) 34. Limans (04104) 35. Lurs (04106) 36. Mallefougasse-Augès (04109)
37. Mane (04111) 38. Manosque (04112) 39. Melve (04118) 40. Mison (04123)
41. Montfort (04127) 42. Montfuron (04128) 43. Montjustin (04129) 44. Montlaux (04130)
45. Montsalier (04132) 46. Nibles (04137) 47. Niozelles (04138) 48. Noyers-sur-Jabron (04139)
49. Ongles (04141) 50. Oppedette (04142) 51. Peipin (04145) 52. Peyruis (04149)
53. Pierrerue (04151) 54. Pierrevert (04152) 55. Piégut (04150) 56. Redortiers (04159)
57. Reillanne (04160) 58. Revest-Saint-Martin (04164) 59. Revest-des-Brousses (04162) 60. Revest-du-Bion (04163)
61. Saint-Geniez (04179) 62. Saint-Maime (04188) 63. Saint-Martin-les-Eaux (04190) 64. Saint-Michel-l'Observatoire (04192)
65. Saint-Vincent-sur-Jabron (04199) 66. Saint-Étienne-les-Orgues (04178) 67. Sainte-Croix-à-Lauze (04175) 68. Sainte-Tulle (04197)
69. Salignac (04200) 70. Saumane (04201) 71. Sigonce (04206) 72. Sigoyer (04207)
73. Simiane-la-Rotonde (04208) 74. Sisteron (04209) 75. Sourribes (04211) 76. Thèze (04216)
77. Turriers (04222) 78. Vachères (04227) 79. Valavoire (04228) 80. Valbelle (04229)
81. Valernes (04231) 82. Vaumeilh (04233) 83. Venterol (04234) 84. Villemus (04241)
85. Villeneuve (04242) 86. Volonne (04244) 87. Volx (04245)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Mục đích cuối cùng của cuộc sống, theo mình, là để tìm kiếm hạnh phúc, dù cho nó có ở bất kì dạng thức nào