Digne-les-Bains (quận)

Quận Digne-les-Bains
—  Quận  —
Quận Digne-les-Bains trên bản đồ Thế giới
Quận Digne-les-Bains
Quận Digne-les-Bains
Quốc gia Pháp
Quận lỵDigne-les-Bains
Diện tích
 • Tổng cộng2,465 km2 (952 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng48,128
 • Mật độ20/km2 (51/mi2)
 

Quận Digne-les-Bains là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Alpes-de-Haute-Provence, ở vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 10 tổng và 65 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Digne-les-Bains là:

  1. Barrême
  2. Digne-les-Bains-Est
  3. Digne-les-Bains-Ouest
  4. La Javie
  5. Les Mées
  6. Mézel
  7. Moustiers-Sainte-Marie
  8. Riez
  9. Seyne
  10. Valensole

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Digne-les-Bains, và mã INSEE là:

1. Aiglun (04001) 2. Allemagne-en-Provence (04004) 3. Archail (04009)
4. Auzet (04017) 5. Barles (04020) 6. Barras (04021)
7. Barrême (04022) 8. Beaujeu (04024) 9. Beynes (04028)
10. Blieux (04030) 11. Bras-d'Asse (04031) 12. Brunet (04035)
13. Champtercier (04047) 14. Chaudon-Norante (04055) 15. Châteauredon (04054)
16. Clumanc (04059) 17. Digne-les-Bains (04070) 18. Draix (04072)
19. Entrages (04074) 20. Entrevennes (04077) 21. Esparron-de-Verdon (04081)
22. Estoublon (04084) 23. Gréoux-les-Bains (04094) 24. Hautes-Duyes (04177)
25. La Javie (04097) 26. La Palud-sur-Verdon (04144) 27. La Robine-sur-Galabre (04167)
28. Le Brusquet (04036) 29. Le Castellard-Melan (04040) 30. Le Castellet (04041)
31. Le Chaffaut-Saint-Jurson (04046) 32. Le Vernet (04237) 33. Les Mées (04116)
34. Majastres (04107) 35. Malijai (04108) 36. Mallemoisson (04110)
37. Marcoux (04113) 38. Mirabeau (04122) 39. Montagnac-Montpezat (04124)
40. Montclar (04126) 41. Moustiers-Sainte-Marie (04135) 42. Mézel (04121)
43. Oraison (04143) 44. Prads-Haute-Bléone (04155) 45. Puimichel (04156)
46. Puimoisson (04157) 47. Quinson (04158) 48. Riez (04166)
49. Roumoules (04172) 50. Saint-Jacques (04180) 51. Saint-Jeannet (04181)
52. Saint-Julien-d'Asse (04182) 53. Saint-Jurs (04184) 54. Saint-Laurent-du-Verdon (04186)
55. Saint-Lions (04187) 56. Saint-Martin-de-Brômes (04189) 57. Saint-Martin-lès-Seyne (04191)
58. Sainte-Croix-du-Verdon (04176) 59. Selonnet (04203) 60. Senez (04204)
61. Seyne (04205) 62. Tartonne (04214) 63. Thoard (04217)
64. Valensole (04230) 65. Verdaches (04235)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Oshino Shinobu (忍野 忍, Oshino Shinobu) là một bé ma cà rồng bí ẩn
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.