Fox Networks Group

Fox Networks Group
Tên cũ
Fox International Channels (1993–2016)
Loại hình
Đơn vị trực thuộc
Ngành nghềTruyền hình
Thành lập1993
Trụ sở chínhLos Angeles, California, Hoa Kỳ
Thành viên chủ chốt
Peter Rice (CEO)
Randy Freer (COO)
Sản phẩmTruyền hình trả tiền
Công ty mẹWalt Disney Direct-to-Consumer & International

Fox Networks Group (FNG), là một đơn vị của Walt Disney Direct-to-Consumer & International (trước đây là 21st Century Fox) chuyên sản xuất và phân phối các kênh truyền hình trả tiền. FNG hiện đang sản xuất và phân phối hơn 300 kênh giải trí, thể thao, thực tế và phim trong 45 ngôn ngữ trên khắp các nước Mỹ Latinh, châu Âu, châu Áchâu Phi, sử dụng nhiều thương hiệu, bao gồm Fox, STAR India, Fox Sports, Fox Life, National Geographic, Fox Movies, STAR Movies, Baby TV, StarPlus, và STAR Gold. Trong đó còn có các thương hiệu dịch vụ theo yêu cầu FOX Play, FOX+ và Hotstar đã tiếp cận hơn 1.725 tỷ hộ gia đình trên khắp thế giới.

Trước tháng 3 năm 2019, FNG cũng sở hữu các đơn vị nội địa tại Mỹ bao gồm Fox Television Group, Fox Cable Networks, Fox Sports Media Group, Fox News Group, National Geographic Partners và Fox Networks Digital Consumer Group. Sau khi Disney mua lại 21CF[1], các đơn vị tại Mỹ của FNG đã bị phân tán giữa Công ty Fox của Murdoch và Walt Disney Television trong khi các đơn vị không thuộc Mỹ (trước đây là Fox International Channel) sau đó đã được sáp nhập vào Walt Disney Direct-to-Consumer & International.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Fox International Channels

[sửa | sửa mã nguồn]

Fox International Channels (nay là Fox Networks Group) được thành lập vào năm 1993 để làm đơn vị cho doanh nghiệp đa phương tiện quốc tế thuộc sở hữu bởi News Corporation của Rupert Murdoch sau khi mua lại STAR TV với mục đích phục vụ các kênh truyền hình quốc tế của mình.

Vào tháng 1 năm 2016, 21st Century Fox đã công bố việc tái tổ chức các doanh nghiệp truyền hình ngoài nước Mỹ. Fox International Channels, hoạt động tách biệt với các doanh nghiệp truyền hình nội địa của 21CF, sẽ bị loại bỏ, và người đứng đầu các bộ phận trong khu vực sẽ báo cáo với Giám đốc điều hành của Fox Networks Group là Peter Rice và CEO Randy Freer, do đó sẽ sáp nhập các doanh nghiệp truyền hình quốc tế vào Fox Networks Group.[2]

Vào ngày 14 tháng 12 năm 2017, Công ty Walt Disney chính thức tuyên bố ý định mua lại hầu hết tài sản của 21CF [3][4]. Các doanh nghiệp được Disney mua lại bao gồm FX Networks, một phần trong National Geographic Partners và các hoạt động quốc tế của Fox Networks Group. Nhưng gia đình Murdoch sẽ giữ quyền sở hữu Fox Broadcasting Company, Fox Television Stations, các hoạt động nội địa của Fox Sports, Fox News Channel và Fox Business Network, thông qua một công ty mới (có tên là Fox Corporation). Disney cũng có ý định muốn mua lại các kênh thể thao khu vực Fox Sports Networks, nhưng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ đã ra lệnh rằng Fox Sports Networks phải được bán trong vòng 90 ngày kể từ ngày đạt được thỏa thuận[5].

Biểu tượng được sử dụng từ năm 2010 để 2012.

Đơn vị

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Country Subsidiary Fox Fox Crime Fox Comedy Fox Life Fox Sports Fox Movies Nat Geo Nat Geo Wild Nat Geo People 24Kitchen BabyTV
(Baby Network Ltd.)[6]
Khác
Fox Networks Group UK [7] Yes No No No No No Yes Yes No No Yes YourTV (ngày 1 tháng 10 năm 2015-2019)[8]
Fox Networks Group Italy Yes Yes No Yes No No Yes Yes No No Yes
Fox Networks Group Bulgaria
  • Albania
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Estonia
  • Hungary
  • Latvia
  • Macedonia
  • Serbia
  • Slovenia
  • Russia
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Serbia
  • Slovenia
No
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Estonia
  • Macedonia
  • Serbia
  • Slovenia
No
  • Balkan
  • Croatian
  • Macedonian
  • Serbian
  • Slovenian
  • Latvia
  • Estonia
  • Romania
  • Albania
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Serbia
  • Slovenia
  • Romania
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Macedonia
  • Serbia
  • Slovenia
  • Hungary
  • Romania
[9]
Fox Networks Group España (Tây Ban Nha) Yes No No Yes Yes No Yes Yes Yes No Yes
  • Viajar
[10]
Fox Networks Group France (Pháp) No No No Yes No No Yes Yes Yes No Yes
  • Voyage
Fox Networks Group Greece (Hy Lạp) Yes No No Yes No No Yes No No No Yes
Fox Networks Group Portugal (Bồ Đào Nha) Yes Yes Yes Yes No Yes Yes Yes Yes Yes Yes
  • Mundo Fox Africa
Fox Networks Group Poland (Ba Lan) Yes No Yes Yes No No Yes Yes Yes No Yes
Fox Networks Group Scandinavia (multiple business units) Yes No No No No No Yes Yes Yes No No
Fox Networks Group Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Yes [11] Yes Yes Yes Yes No Yes Yes Yes 2012[12] Yes
Fox Networks Group Germany (Đức) Yes No No No No No Yes Yes No No Yes [16]
Fox Networks Group Benelux Yes No No No Yes No Yes Yes No Yes Yes
Fox Networks Group Middle East (Trung Đông) Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes No Yes Star Movies
Star World
Fox Rewayat
Fox Family Movies
Fox Action Movies
FX
Fox Networks Group Latin America (Mỹ Latin) Yes No No Yes Yes No Yes Yes No No No FX
Fox Premium
Cinecanal
Film Zone
Nat Geo Kids
Fox Networks Group Africa (Châu Phi) Yes Yes No No Yes No Yes Yes Yes No Yes Nat Geo Gold
FX
Fox Networks Group Asia Pacific (Châu Á Thái Bình Dương) Yes Yes No Yes Yes Yes Yes Yes Yes No Yes Fox Action Movies
Fox Family Movies
FX
Star Chinese Channel
Star Chinese Movies
Star Chinese Movies Legend

Các đơn vị cũ tại Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fox Networks Digital Consumer Group - Các dịch vụ video theo yêu cầu FX Now, Fox Now, Nat Geo TV and Fox Sports Go

Fox Television Group

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fox Broadcasting Company - đã tách rời sang Fox Corporation
  • 20th Century Fox Television - đã chuyển sang Walt Disney Television
    • Fox 21 Television Studios
    • Fox Television Animation
    • 20th Television
      • Lincolnwood Drive, Inc.

Fox Cable Networks

[sửa | sửa mã nguồn]
National Geographic Partners
[sửa | sửa mã nguồn]

(đã chuyển sang Walt Disney Television)

Một sự hợp tác được sở hữu 73% cổ phần bởi Fox với National Geographic Society

  • National Geographic Global Networks
    • National Geographic
    • Nat Geo Kids
    • Nat Geo Music
    • Nat Geo People
    • Nat Geo Wild
    • National Geographic Studios
  • National Geographic Media, print, digital publishing, travel and tour operations
FX Networks
[sửa | sửa mã nguồn]

(đã chuyển sang Walt Disney Television)

  • FX
  • FXX
  • FXM
  • FX Productions
    • DNA TV Limited - Hợp tác với DNA Films, hoạt động dưới sự quản lý bởi DNA Film
Fox Sports Media Group
[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fox Sports - đã tách rời sang Fox Corporation, cùng với các kênh truyền hình cáp toàn quốc và Big Ten Network
    • FS1
    • FS2
    • Fox Deportes
    • Fox Soccer Plus
    • Big Ten Network (sở hữu 51% cổ phần cùng với Big Ten Conference)
  • Fox Sports Networks - đã bán cho Sinclair Broadcasting Group and Entertainment Studios
    • Arizona
    • Detroit
    • Florida/Sun
    • Midwest (subfeeds: Indiana, Kansas City)
    • North
    • Ohio/SportsTime Ohio
    • South / Fox Sports Southeast (subfeeds: Carolinas, Tennessee)
    • Southwest (subfeeds: Oklahoma, New Orleans)
    • West/Prime Ticket (subfeed: San Diego)
    • Wisconsin
    • YES Network (80% equity)
  • Fox College Sports - đã bán cho Sinclair and Entertainment Studios
  • Home Team Sports (HTS)
    • Fox Sports College Properties
    • Impression Sports & Entertainment

Fox Television Stations Group

[sửa | sửa mã nguồn]

(đã tách sang Fox Corporation)

  • Fox Television Stations
    • 28 đài truyền hình địa phương
    • MyNetworkTV
    • Movies! (50%)

Fox News Group

[sửa | sửa mã nguồn]

(đã tách sang Fox Corporation)

  • Fox News Channel
  • Fox Business Network
  • Fox News Radio
  • Fox News Talk
  • Fox Nation

Tài liệu tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Disney hoàn tất thương vụ 71 tỷ USD với Fox”.
  2. ^ “Fox Reorganizes International Channels Division, CEO Hernan Lopez to Exit”.
  3. ^ “Walt Disney bỏ hơn 52 tỉ USD mua lại 21st Century Fox”.
  4. ^ “Disney to buy 21st Century Fox assets in a deal worth more than $52 billion in stock”.
  5. ^ “Justice Department Approves Disney's Acquisition of 21st Century Fox With Divestiture of Regional Sports Networks”.
  6. ^ “Company: Baby Network Limited”. mavise.obs.coe.int. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ “Fox Networks Group (UK) Limited - Overview”. Companies House. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ “Company: Fox International Channels (UK) Limited”. MAVISE. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  9. ^ “Company: Fox Networks Group Bulgaria EOOD”. MAVISE. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  10. ^ “Company: Fox Networks Group España, S.L.U.”. MAVISE. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ “TV Channel: FOX (Turkey)”. mavise. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  12. ^ “TV Channel: 24 Kitchen Turkey”. MAVISE. European Audiovisual Observatory. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.[liên kết hỏng]
  13. ^ Group, FOX Networks. “Fox Networks Group”. Fox Networks Group Turkey. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  14. ^ “Company: FOX Life Media Services AS”. mavise.obs.coe.int. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  15. ^ “Company: TGRT HABER TELEVİZYON A.Ş.”. mavise. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  16. ^ “Company: Fox Networks Group Germany GMBH”. MAVISE. European Audiovisual Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
ViettelPay - Ngân hàng số của người Việt* được phát triển bởi Tổng Công ty Dịch vụ số Viettel (Viettel Digital Services – VDS
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí