Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noritaka Fujisawa | ||
Ngày sinh | 23 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Kuwana, Mie, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kagoshima United FC | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Đại học Kansai FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Sagawa Shiga FC | 3 | (0) |
2013 | SC Viktoria 06 Griesheim | 0 | (0) |
2014–2017 | FC Ryūkyū | 89 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Noritaka Fujisawa (藤澤 典隆 Fujisawa Noritaka , sinh ngày 23 tháng 8 năm 1988 ở Kuwana, Mie) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.
Sau khi được đội bóng trường Đại học chọn làm đội trưởng,[1] Fujisawa ký hợp đồng với đội bóng JFL Sagawa Shiga FC. Anh có khoảng thời gian ngắn ở giải bóng đá hạng 5 Đức với SC Viktoria 06 Griesheim, nhưng anh bị giải phóng sau vài tháng.[2] Trở lại Nhật Bản, anh ký hợp đồng với FC Ryūkyū.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Sagawa Shiga FC | JFL | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2012-13 | SC Viktoria 06 Griesheim | Oberliga | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2014 | FC Ryūkyū | J3 League | 33 | 6 | 2 | 1 | 35 | 7 |
2015 | 26 | 3 | 1 | 0 | 27 | 3 | ||
2016 | 30 | 2 | 2 | 0 | 32 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 92 | 11 | 5 | 1 | 97 | 12 |