Gàu hay gầu[1] có thể được hiểu là:
- Gàu dùng để tát nước (trong Nông nghiệp).
- Gàu là chứng đóng vảy da ở đầu.
- Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.
- Gàu dùng để múc đất, than, đá... (cơ giới)
- ^ Từ điển Tiếng Việt (Từ điển Hoàng Phê), Viện ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Đà Nẵng, 2003.