Géza II của Hungary

Géza II
Géza trẻ tuổi (trong Illuminated Chronicle)
Vua của HungaryCroatia
Tại vị13 tháng 2 năm 1141 – 31 tháng 5 năm 1162
Đăng quang16 tháng 2 năm 1141
Nhiếp chínhHelena của Serbia
Tiền nhiệmBéla II
Kế nhiệmStephen III
Thông tin chung
Sinh1130
Tolna, Vương quốc Hungary
Mất31 tháng 5 năm 1162 (31–32 tuổi)
Székesfehérvár,[1] Vương quốc Hungary
An tángNhà thờ Székesfehérvár
Phối ngẫuEuphrosyne của Kiev
Hậu duệ
Thân phụBéla II của Hungary[2][3]
Thân mẫuHelena của Serbia
Tôn giáoCông giáo La Mã

Géza II (tiếng Hungary: II. Géza; tiếng Croatia: Gejza II.; tiếng Slovak: Gejza II.; 11 giờ 30 – 31 tháng 5 năm 1162) là Vua của HungaryCroatia từ năm 1141 đến 1162.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kristó 2007, tr. 171.
  2. ^ Kristó & Makk 1996, tr. 175.
  3. ^ Makk 1994, tr. 236.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

 

  • Archdeacon Thomas of Split: History of the Bishops of Salona and Split (Latin text by Olga Perić, edited, translated and annotated by Damir Karbić, Mirjana Matijević Sokol and James Ross Sweeney) (2006). CEU Press. ISBN 963-7326-59-6.
  • O City of Byzantium, Annals of Niketas Choniatēs (Translated by Harry J. Magoulias) (1984). Wayne State University Press. ISBN 978-0-8143-1764-8.
  • Odo of Deuil: De Profectione Ludovici VII in Orientem: The Journey of Louis VII to the East (Edited with an English Translation by Virginia Gingerick Berry) (1948). Columbia University Press.
  • Deeds of John and Manuel Comnenus by John Kinnamos (Translated by Charles M. Brand) (1976). Columbia University Press. ISBN 0-231-04080-6.
  • The Deeds of Frederick Barbarossa by Otto of Freising and his Continuator, Rahewin (Translated and annotated with an introduction by Charles Christopher Mierow with the collaboration of Richard Emery) (2004). Columbia University Press. ISBN 0-231-13419-3.
  • "The Travels of Abū Hāmid al-Andalusī al-Gharnātī, 1130–1155". In Ibn Fadlān: Ibn Fadlān and the Land of Darnkess: Arab Travellers in the Far North (Translated with an Introduction by Paul Lunde and Caroline Stone) (2012). Penguin Books. ISBN 978-0-140-45507-6.

 

  • Bartl, Július; Čičaj, Viliam; Kohútova, Mária; Letz, Róbert; Segeš, Vladimír; Škvarna, Dušan (2002). Slovak History: Chronology & Lexicon. Bolchazy-Carducci Publishers, Slovenské Pedegogické Nakladatel'stvo. ISBN 0-86516-444-4.
  • Dimnik, Martin (1994). The Dynasty of Chernigov, 1054–1146. Pontifical Institute of Mediaeval Studies. ISBN 0-88844-116-9.
  • Dimnik, Martin (2003). The Dynasty of Chernigov, 1146–1246. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-03981-9.
  • Engel, Pál (2001). The Realm of St Stephen: A History of Medieval Hungary, 895–1526. I.B. Tauris Publishers. ISBN 1-86064-061-3.
  • Érszegi, Géza; Solymosi, László (1981). “Az Árpádok királysága, 1000–1301 [The Monarchy of the Árpáds, 1000–1301]”. Trong Solymosi, László (biên tập). Magyarország történeti kronológiája, I: a kezdetektől 1526-ig [Historical Chronology of Hungary, Volume I: From the Beginning to 1526] (bằng tiếng Hungary). Akadémiai Kiadó. tr. 79–187. ISBN 963-05-2661-1.
  • Bản mẫu:The Early Medieval Balkans
  • Fügedi, Erik; Bak, János M. (2012). “Foreign Knights and Clerks in Early Medieval Hungary”. Trong Berend, Nóra (biên tập). The Expansion of Central Europe in the Middle Ages. Ashgate Variorum. tr. 319–331. ISBN 978-1-4094-2245-7.
  • Fuhrmann, Horst (1986). Germany in the high middle ages, c. 1146–1246. Cambridge University Press. ISBN 0-521-31980-3.
  • Kristó, Gyula; Makk, Ferenc (1996). Az Árpád-ház uralkodói [Rulers of the House of Árpád] (bằng tiếng Hungary). I.P.C. Könyvek. ISBN 963-7930-97-3.
  • Kristó, Gyula (2007). Magyarország története 895-1301 [History of Hungary] (bằng tiếng Hungary). Osiris. ISBN 978-963-389-970-0.
  • Makk, Ferenc (1989). The Árpáds and the Comneni: Political Relations between Hungary and Byzantium in the 12th century (Translated by György Novák). Akadémiai Kiadó. ISBN 963-05-5268-X.
  • Makk, Ferenc (1994). “II. Géza”. Trong Kristó, Gyula; Engel, Pál; Makk, Ferenc (biên tập). Korai magyar történeti lexikon (9–14. század) [Encyclopedia of the Early Hungarian History (9th–14th centuries)] (bằng tiếng Hungary). Akadémiai Kiadó. tr. 236. ISBN 963-05-6722-9.
  • Bản mẫu:Runciman-A History of the Crusades
  • Sălăgean, Tudor (2005). “Romanian Society in the Early Middle Ages (9th–14th Centuries AD)”. Trong Pop, Ioan-Aurel; Bolovan, Ioan (biên tập). History of Romania: Compendium. Romanian Cultural Institute (Center for Transylvanian Studies). tr. 133–207. ISBN 978-973-7784-12-4.
  • Stephenson, Paul (2000). Byzantium's Balkan Frontier: A Political Study of the Northern Balkans, 900–1204. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-02756-4.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Ai cũng có một thời sinh viên thật đẹp và những điều gì sẽ làm trạng thái của bạn trở lên hoàn hảo
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.