Tiếng Croatia | |
---|---|
hrvatski | |
Phát âm | [xř̩ʋaːtskiː] |
Sử dụng tại | Croatia, Bosna và Herzegovina, Serbia (Vojvodina), Montenegro, Romania (hạt Caraș-Severin), và kiều dân Croatia |
Tổng số người nói | 5,6 triệu, gồm cả những phương ngữ phi Shtokavia nói bởi người Croat |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Hệ chữ viết | Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Croatia Bosna và Hercegovina Serbia (in Vojvodina) Liên minh châu Âu |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | Slovakia Cộng hòa Séc[3] Montenegro Áo (in Burgenland) Hungary (in Baranya County)[4] Ý (in Molise) România (in Carașova, Lupac) |
Quy định bởi | Institute of Croatian Language and Linguistics |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | hr |
ISO 639-2 | hrv |
ISO 639-3 | hrv |
Glottolog | croa1245 [5] |
Linguasphere | part of 53-AAA-g |
Phân bố của các phương ngữ tiếng Serbia-Croatia ở Croatia, và Bosna và Herzegovina | |
Tiếng Croatia (hrvatski [xř̩ʋaːtskiː]) là một dạng chuẩn hóa của tiếng Serbia-Croatia[6][7][8] được dùng bởi người Croat,[9] chủ yếu tại Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng Vojvodina của Serbia. Đây là ngôn ngữ chính thức và dạng chuẩn văn viết tại Croatia và là một trong các ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu. Tiếng Croatia cũng là một ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina, và một ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Serbia.
Podle čl. 3 odst. 2 Statutu Rady je jejich počet 12 a jsou uživateli těchto menšinových jazyků: [...], srbština a ukrajinština
22. § (1) E törvény értelmében nemzetiségek által használt nyelvnek számít [...] a horvát