Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai

"ギャグ100回分愛してください
Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai"
Đĩa đơn của Berryz Koubou
Phát hànhNhật Bản ngày 23 tháng 11 năm 2005
Thu âm2005
Thể loạiJ-pop
Hãng đĩaPiccolo Town
Sáng tácTsunku
Sản xuấtTsunku
Thứ tự đĩa đơn của Berryz Koubou
"21時までのシンデレラ"
(21ji Made no Cinderella)
"ギャグ100回分愛してください
Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai
"
(2005)
"ジリリ キテル"
(Jiriri Kiteru)
  • ギャグ100回分愛してください (Romaji: Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai, tên dịch ra tiếng Anh là Please Love Me as Much as 100 Jokes)là Single thứ chín của nhóm Berryz Koubou thuộc Hello! Project. Nó được phát hành vào ngày 23, tháng 11, năm 2005 với nhãn hiệu PICCOLO TOWN và số Catalog PKCP-5058. Đây là Single đầu tiên không có mặt Ishimura Maiha.
  • Bản CD Limited cũng được phát hành cùng ngày và có thêm hai bài hát của Goujo Mayumi, người thể hiện khúc nhạc dạo đầu và kết thúc của loạt phim.
  • Cả hai bản đều có sự cộng tác của một thành viên trong Morning Musume, là Yaguchi Mari, người lồng tiếng cho một nhân vật hoạt hình trong bộ phim cùng với Shimizu Saki.
  • Một DVD Single V của bài hát đã được phát hành vào ngày 7, tháng 12, năm 2005, với số Catalog PKBP-5038.
  • Bài hát là khúc nhạc dạo kết thúc cho bộ phim Futari wa Pretty Cure Max Heart 2 ~Yukisora no Tomodachi.

Danh sách bài hát trên CD thường

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ギャグ100回分愛してください (Romanji: Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai)
  2. にぎやかな冬 (Romanji: Nigiyaka na Fuyu) - Berryz KoubouYaguchi Mari hợp tác
  3. ギャグ100回分愛してください (Instrumental) (Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai (Bản nhạc khí))

Danh sách bài hát trên CD có hạn

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ギャグ100回分愛してください (Romanji: Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai)
  2. にぎやかな冬 (Romanji: Nigiyaka na Fuyu) - Berryz KoubouYaguchi Mari hợp tác
  3. Crystal - của Goujo Mayumi
  4. ギャグ100回分愛してください (Instrumental) (Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai (Instrumental))
  5. Crystal (Bản nhạc khí)

Danh sách bài hát trên Single V

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ギャグ100回分愛してください (Romanji: Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai)
  2. ギャグ100回分愛してください (Dance Shot Ver.) (Gag 100 Kaibun Aishite Kudasai (Bản vũ đạo))
  3. メイキング映像 (Quá trình dàn dựng)

Những buổi biểu diễn trên truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Những buổi biểu diễn phối hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng và doanh thu trên Oricon

[sửa | sửa mã nguồn]
T. Hai T. Ba T. Tư T. Năm T. Sáu T. Bảy C. Nhật Xếp hạng trong tuần Lợi nhuận hàng tuần
- 8 15 18 24 22 27 19 12.538
25 45 - - - - - 58 1.934
- - - - - - - 102 995
- - - - - - - 156 507
- - - - - - - Rớt khỏi Top 200 -
- - - - - - - Không xuất hiện -
- - - - - - - 194 805

Tổng doanh thu: 16.779

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặt hàng tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan