Gahnia aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Gahnia |
Loài (species) | G. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Gahnia aspera (R.Br.) Spreng. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gahnia aspera là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (R.Br.) Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]