Gamochaeta procumbens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Gamochaeta |
Loài (species) | G. procumbens |
Danh pháp hai phần | |
Gamochaeta procumbens (Phil.) Cabrera, 1961 |
Gamochaeta procumbens là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Phil.) Cabrera mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1]