Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Hạt Garissa | |
---|---|
— Hạt — | |
Quốc gia | Kenya |
Tỉnh | tỉnh Đông Bắc |
Hạt lỵ | Garissa |
Thủ phủ | Garissa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 17,356 mi2 (44.952 km2) |
Dân số (24 tháng 8 1999) | |
• Tổng cộng | 329.939 |
Mã ISO 3166 | KE-07 |
Hạt Garissa là một hạt thuộc tỉnh Đông Bắc ở Kenya. Theo điều tra dân số ngày 24 tháng 8 năm 1999, hạt này có dân số 329939 người. Hạt Garissa có diện tích 44952 km². Hạt lỵ đóng tại Garissa.[1]
Quận Garissa hầu hết là nơi sinh sống của người dân tộc Somalia .
Năm | Pop. | ±% |
---|---|---|
1979 | 128.867 | - |
1989 | 124.835 | −3,1% |
1999 | 392,510 | + 214,4% |
2009 | 623.060 | + 58,7% |
2019 | 841.353 | + 35,0% |
Fafi | 134.040 | −84,1% |
Garisa | 196.171 | + 46,4% |
Ijara | 275,575 | + 40,5% |
Lagdera | - |
Nó có sáu khu vực bầu cử:
Theo Hiến pháp mớiđược ban hành vào năm 2010, Hạt Garisaa có một hội đồng với các thành viên được bầu từ các khu vực bầu cử thành viên duy nhất được gọi là phường. Ngoài ra còn có các thành viên được đề cử để đảm bảo tuân thủ quy tắc giới tính hai phần ba. Có sáu thành viên được đề cử để đại diện cho các nhóm bên lề (người khuyết tật và thanh niên) và một diễn giả sẽ là thành viên chính thức của hội đồng. Một thành viên hội đồng quận được bầu với nhiệm kỳ năm năm. Diễn giả được bầu bởi các thành viên hội đồng trong số những người không phải là thành viên của Hội đồng. Người phát ngôn chủ trì tất cả các buổi họp của hội nghị và khi vắng mặt, ông ta đã từ chối một phó chủ tịch được bầu từ các thành viên trong hội đồng.
Chính quyền địa phương | ||||
Thẩm quyền | Kiểu | Dân số* | Pop đô thị. * | |
---|---|---|---|---|
Garissa | Đô thị | 65.881 | 50.955 | |
Quận Garissa | Quận | 264.058 | 14.820 | |
Toàn bộ | - | 329.939 | 65.775 |
Phòng hành chính | ||||
Bộ phận | Dân số* | Pop. tỉ trọng* | Diện tích (km²) | Trụ sở chính |
---|---|---|---|---|
Balambala | 13.071 | 7 | 1867,3 | |
Benane | 13.381 | 16 | 836,3 | Benane |
Bura | 13.009 | 2 | 6504,5 | |
Trung tâm | 70.791 | 82 | 863,3 | Garissa |
Dadaab | 103,671 | 29 | 4505,9 | Dadaab |
Danyere | 8,652 | số 8 | 1081,5 | |
Jarajilla | 50,455 | 6 | 8409,2 | |
Liboi | 17.140 | 5 | 3428,0 | Liboi |
Modogashe | 14.656 | 7 | 2093,7 | Mado Gashi |
Sankuri | 11.713 | 6 | 1952,2 | |
Châu Tinh Trì | 13.329 | 4 | 3332,3 | |
Toàn bộ | 329.868 | - | 34874,2 | - |
* Điều tra dân số năm 1999. Nguồn: [3] |
Quận | Tình trạng cho Quận (Phần trăm) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đô thị hóa | 23,5 | ||||||||
Trình độ học vấn | 52,4 | ||||||||
Đi học (15-18 tuổi) | 43,9 | ||||||||
Đường trải nhựa | 0 | ||||||||
Đường tốt | 54.1 | ||||||||
Truy cập điện | 11.6 | ||||||||
Tỷ lệ hộ nghèo | 49,2 | ||||||||
Số liệu thống kê cho Quận |