Mùa giải hiện tại: 2022 Dhivehi Premier League | |
Tập tin:Dhivehi Premier League logo.png | |
Thành lập | 22 tháng 12 năm 2014 |
---|---|
Quốc gia | Maldives |
Liên đoàn | AFC |
Số đội | 10 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Second Division |
Cúp trong nước | FA Cup President's Cup Charity Shield POMIS Cup |
Cúp quốc tế | AFC Cup & SAFF League |
Đội vô địch hiện tại | Maziya (2nd title) (2019–20) |
Đội vô địch nhiều nhất | New Radiant Maziya (2 titles) |
Đối tác truyền hình | Television Maldives (live matches) |
Dhivehi Premier League( tiếng Dhivehi: ދިވެހި ޕްރިމިއާ ލީގު) hay còn gọi là Giải Ngoại Hạng Maldives ,là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp cao nhất Maldives,Giải đấu bao gồm 10 đội thi đấu.
Vào ngày 22 tháng 12 năm 2014, theo quyết định của FIFA .Maldives đã thành lập Dhivehi Premier League.
Liên đoàn bóng đá Maldives (FAM) cung cấp cho mỗi đội 1,6 triệu Rufiyaa Maldives .Đội Vô địch cũng nhận được giải thưởng 1 triệu MVR tiền mặt.[cần dẫn nguồn][1]
Năm | Nhà tài trợ |
---|---|
2015–2017 | Ooredoo Maldives |
2018– | Dhiraagu |
Pos. | CLB | Mùa | Pld | Thắng | Hòa | thua | GF | GA | GD | Pts | 1st | 2nd | 3rd | 4th | Relegated |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maziya | 6 | 100 | 66 | 20 | 14 | 263 | 90 | +173 | 218 | 3 | 1 | 1 | 1 | |
2 | TC Sports Club | 5 | 100 | 59 | 19 | 22 | 210 | 103 | +107 | 196 | 1 | 3 | 1 | ||
3 | Club Eagles | 5 | 86 | 45 | 27 | 14 | 180 | 82 | +98 | 162 | 1 | 3 | 1 | ||
4 | New Radiant | 4 | 65 | 37 | 12 | 16 | 132 | 69 | +63 | 123 | 2 | 1 | 1[a] | ||
5 | Green Streets | 4 | 65 | 26 | 12 | 27 | 108 | 114 | −6 | 90 | 1 | 1 | |||
6 | Victory | 4 | 67 | 12 | 10 | 45 | 56 | 153 | −97 | 43[b] | 1 | ||||
7 | United Victory | 3 | 51 | 12 | 15 | 24 | 64 | 92 | −28 | 51 | 1 | ||||
8 | Valencia | 3 | 49 | 17 | 10 | 22 | 69 | 65 | +4 | 61 | 1 | ||||
9 | Foakaidhoo | 2 | 37 | 8 | 8 | 21 | 36 | 84 | −48 | 32 | |||||
10 | BG Sports Club | 2 | 35 | 6 | 12 | 17 | 33 | 56 | −23 | 30 | 1 | ||||
11 | Da Grande | 2 | 35 | 11 | 10 | 14 | 50 | 57 | −7 | 44 | |||||
12 | Nilandhoo SC | 2 | 32 | 8 | 3 | 21 | 44 | 114 | −70 | 27 | |||||
13 | G. Dh. Thinadhoo | 1 | 14 | 5 | 3 | 6 | 23 | 18 | +5 | 18 | 1 | ||||
14 | Sh. Milandhoo | 1 | 14 | 3 | 5 | 6 | 18 | 26 | −8 | 14 | |||||
15 | A. A. Maalhos | 1 | 14 | 2 | 3 | 9 | 18 | 40 | −22 | 9 | |||||
16 | B. Fehendhoo | 1 | 9 | 1 | 1 | 7 | 2 | 30 | −28 | 4 | 1 | ||||
17 | Dh. Kudahuvadhoo | 1 | 14 | 0 | 3 | 11 | 6 | 40 | −34 | 3 | |||||
18 | Mahibadhoo | 1 | 14 | 0 | 2 | 12 | 12 | 47 | −35 | 2 | 1 | ||||
19 | Th. Thimarafushi | 1 | 9 | 0 | 1 | 8 | 2 | 37 | −35 | 1 | 1 | ||||
20 | Super United Sports | 1 | 14 | 3 | 6 | 5 | 9 | 18 | −9 | 15 |
HLV | CLB | Thắng |
---|---|---|
Nikola Kavazović | New Radiant | 1 |
Ali Suzain | Maziya | 1 |
Óscar Bruzón | New Radiant | 1 |
Mohamed Nizam | TC Sports | 1 |
Marjan Sekulovski | Maziya | 1 |
Risto Vidaković | Maziya | 1 |
|access-date=
(trợ giúp)