Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 26 tháng 7 năm 2024 – 29 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 185 |
Số bàn thắng | 500 (2,7 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Tolu Arokodare (Genk) (14 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Club Brugge 7–0 Sint-Truiden (23/11/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cercle Brugge 0–5 Anderlecht (10/11/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Westerlo 4–3 Union SG (10/8/2024) Antwerp 6–1 Sint-Truiden (11/8/2024) Beerschot 3–4 Genk (17/8/2024) Mechelen 5–2 Charleroi (31/8/2024) Dender 2–5 Mechelen (26/10/2024) Club Brugge 7–0 Sint-Truiden (23/11/2024) Club Brugge 4–3 Westerlo (26/12/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận Genk (v3-v9) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 15 trận Club Brugge (v9-v23) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 10 trận Beerschot (v1-v10) |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận Beerschot (v2-v9) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 29.042 (2 lần) Club Brugge 2–4 Gent (22/9/2024) Club Brugge 4–1 Dender (30/11/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Anderlecht 1–0 Sint-Truiden (27/7/2024) |
Tổng số khán giả | 2.059.741[1] (184 trận) |
Số khán giả trung bình | 11.194 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 31/1/2025. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25 (tên chính thức là Jupiler Pro League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 122 của giải bóng đá hàng đầu ở Bỉ.
Beerschot và Dender EH lần lượt được thăng hạng với tư cách là vô địch và á quân của Challenger Pro League 2023–24. Beerschot trở lại chỉ sau hai mùa giải trong khi Dender EH là 15 mùa giải (trong đó có 4 mùa giải chơi ở cấp độ thứ ba). Hai đội thay thế cho Eupen và RWD Molenbeek đã xuống hạng vào cuối mùa giải trước.
Số đội | Tỉnh hoặc vùng | Đội |
---|---|---|
4 | Antwerp | Antwerp, Beerschot, Mechelen và Westerlo |
3 | West Flanders | Cercle Brugge, Club Brugge và Kortrijk |
2 | Brussels | Anderlecht và Union SG |
East Flanders | Dender EH và Gent | |
Limburg | Genk và Sint-Truiden | |
1 | Flemish Brabant | Oud-Heverlee Leuven |
Liège | Standard Liège | |
Hainaut | Charleroi |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Anderlecht | Anderlecht, Brussels | Constant Vanden Stock | 21.500 |
Antwerp | Antwerp | Bosuil | 16.144 |
Beerschot | Olympic | 12.771 | |
Cercle Brugge | Bruges | Jan Breydel | 29.042 |
Charleroi | Charleroi | Pays de Charleroi | 14.000 |
Club Brugge | Bruges | Jan Breydel | 29.042 |
Dender EH | Denderleeuw | Van Roy | 6.429 |
Genk | Genk | Cegeka Arena | 24.956 |
Gent | Ghent | Ghelamco Arena | 20.000 |
Kortrijk | Kortrijk | Guldensporen | 9.399 |
Mechelen | Mechelen | AFAS-Achter de Kazerne | 16.700 |
OH Leuven | Leuven | Den Dreef | 10.000 |
Sint-Truiden | Sint-Truiden | Stayen | 14.600 |
Standard Liège | Liège | Maurice Dufrasne | 30.023 |
Union SG | Forest, Brussels | Joseph Marien | 9.400 |
Westerlo | Westerlo | Het Kuipje | 8.035 |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anderlecht | Brian Riemer | Jan Vertonghen | Joma | Napoleon Sports & Casino | không có | không có | không có |
Antwerp | Jonas De Roeck | Toby Alderweireld | Jako | betFIRST | Heylen Vastgoed, Ghelamco | AntwerpFirst, betFIRST | không có |
Beerschot | Dirk Kuyt | Ryan Sanusi | Erreà | Star Casino | |||
Cercle Brugge | Miron Muslic | Thibo Somers | Kappa | Golden Palace Casino Sports, Volvo Automobilia | Liantis, Callant Insurance | Golden Palace Casino Sports | Autoverhuur Meerschaert, Rodenbach |
Charleroi | Rik De Mil | Marco Ilaimaharitra | Kipsta | Unibet, R-Aqua, Cairox | QNT Sport | không có | UMons |
Club Brugge | Nicky Hayen | Hans Vanaken | Castore | Unibet | Allianz | Unibet | không có |
Dender EH | Vincent Euvrard | Lennard Hens | Jako | Star Casino, Valckenier | không có | không có | không có |
Genk | Thorsten Fink | Bryan Heynen | Nike | Beobank, ITZU Foreign | Wilms NV, Carglass | ACEG | Cegeka, Carglass |
Gent | Wouter Vrancken | Sven Kums | Craft | Bâloise/Hamann International Logistics (các trận đấu UEFA) | Circus Belgium, Vdk bank | Hyundai | APF Autoparts, Vdk bank |
Kortrijk | Freyr Alexandersson | João Silva | Erreà | AGO Jobs & HR, Unibet | Brustor, EARTH Solar Solution, Caps Fuel Card | NOVY | Unibet, Caps Fuel Card |
Mechelen | Besnik Hasi | Rob Schoofs | Erreà | Telenet, Groep Verelst, Play Sports, AFAS Software | AFAS Software, EnergyKing | Golden Palace Casino Sports | Arco Information, Golden Palace Casino Sports |
OH Leuven | Óscar García | Mathieu Maertens | Stanno | Star Casino | Banqup, Tegel Concept | Star Casino | không có |
Sint-Truiden | Christian Lattanzio | Bruno Godeau | Olympic Sportswear | Maruhan, DMM.com, Oliverhood, Crafty Inc. | Sint Truiden | Asahi Kasei, Maruhan | Pauli Beton, SEPTENI, Shin Takarajima Holdings, All Ads Inc. |
Standard Liège | Ivan Leko | Arnaud Bodart | Adidas | Circus Belgium | không có | không có | không có |
Union SG | Sébastien Pocognoli | Anthony Moris | Nike[2] | Loterie Nationale/Hey! Telecom (thi đấu UEFA) | Hey! Telecom | Cupra | không có |
Westerlo | Timmy Simons | Sinan Bolat | Nike | Soudal | Casino777, Arma Global | Keukens Vanlommel, Voetbalshop.be | Soloya |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | Được thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Gent | Hein Vanhaezebrouck | Hết hợp đồng[3] | Cuối mùa giải 2023–24 | Trước mùa giải | Wouter Vrancken | 5/6/2024[4] |
Genk | Domenico Olivieri, Michel Ribeiro & Eddy Vanhemel | Kết thúc quản lý tạm thời | Thorsten Fink | 5/6/2024[5] | ||
Westerlo | Bart Goor | Timmy Simons | 23/5/2024[6][n 1] | |||
Dender | Timmy Simons | Ký với Westerlo[6] | Vincent Euvrard | 31/5/2024[7] | ||
Antwerp | Mark van Bommel | Hết hợp đồng | Jonas De Roeck | 4/6/2024[8] | ||
Sint-Truiden | Thorsten Fink | Ký với Genk[5] | Christian Lattanzio | 14/6/2024[9] | ||
Union SG | Alexander Blessin | Ký với St. Pauli[10] | Sébastien Pocognoli | 7/7/2024[11] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Genk | 23 | 16 | 3 | 4 | 46 | 29 | +17 | 51 | Tham dự Europa League và Play-off I[a] |
2 | Club Brugge | 23 | 14 | 6 | 3 | 52 | 26 | +26 | 48 | Tham dự Play-off I |
3 | Union SG | 23 | 10 | 10 | 3 | 35 | 19 | +16 | 40 | |
4 | Anderlecht | 23 | 11 | 6 | 6 | 42 | 22 | +20 | 39 | |
5 | Antwerp | 23 | 10 | 7 | 6 | 41 | 25 | +16 | 37 | |
6 | Standard Liège | 23 | 9 | 7 | 7 | 16 | 22 | −6 | 34 | |
7 | Gent | 23 | 8 | 9 | 6 | 31 | 25 | +6 | 33 | Tham dự Play-off II |
8 | Charleroi | 23 | 8 | 5 | 10 | 24 | 27 | −3 | 29 | |
9 | OH Leuven | 24 | 6 | 11 | 7 | 20 | 24 | −4 | 29 | |
10 | Dender EH | 23 | 7 | 7 | 9 | 27 | 35 | −8 | 28 | |
11 | Cercle Brugge | 23 | 7 | 7 | 9 | 24 | 33 | −9 | 28 | |
12 | Mechelen | 24 | 7 | 6 | 11 | 37 | 34 | +3 | 27 | |
13 | Westerlo | 23 | 6 | 5 | 12 | 38 | 41 | −3 | 23 | Tham dự Play-off trụ hạng |
14 | Sint-Truiden | 23 | 5 | 8 | 10 | 28 | 44 | −16 | 23 | |
15 | Kortrijk | 23 | 5 | 4 | 14 | 18 | 43 | −25 | 19 | |
16 | Beerschot | 23 | 2 | 7 | 14 | 21 | 51 | −30 | 13 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anderlecht | T | T | H | T | () | H | H (B) | H | H | T | B | B | T | T | T | Anderlecht | H | T | T | B | B | B | T | T | Anderlecht | |||||||
Antwerp | T | B | T | B | B | H | T | T | T | T | H | T | B | T | H | Antwerp | B | B | H | T | H | H | T | H | Antwerp | |||||||
Beerschot | H | B | B | B | B | B | B | B | B | H | T | B | H | H | B | Beerschot | T | B | H | H | B | H | B | B | Beerschot | |||||||
Cercle Brugge | B | B | T | H | () | B | B | B (T) | H | B | H | T | T | B | B | Cercle Brugge | B | H | H | T | H | T | T | H | Cercle Brugge | |||||||
Charleroi | B | T | T | B | T | B | T | H | H | B | B | B | B | T | B | Charleroi | H | T | B | T | T | B | H | H | Charleroi | |||||||
Club Brugge | H | B | B | T | T | T | T | B | H | H | T | T | T | H | T | Club Brugge | T | T | T | H | T | T | T | H | Club Brugge | |||||||
Dender EH | H | T | T | H | B | T | B | B | H | T | H | B | B | H | H | Dender EH | B | T | T | B | T | H | B | B | Dender EH | |||||||
Genk | H | B | T | T | () | T | T (T) | T | T | B | T | T | T | B | T | Genk | H | T | B | T | H | T | T | T | Genk | |||||||
Gent | T | B | B | T | () | H | T | T (B) | T | H | H | B | H | T | B | Gent | H | T | H | T | B | H | H | H | Gent | |||||||
Kortrijk | B | T | B | T | B | H | B | H | B | T | B | T | B | B | B | Kortrijk | T | B | B | H | B | B | B | H | Kortrijk | |||||||
Mechelen | H | B | H | B | T | T | B | T | B | T | T | T | H | B | T | Mechelen | B | B | H | H | H | B | B | B | B | Mechelen | ||||||
OH Leuven | H | T | H | H | H | T | B | H | B | B | H | T | B | H | H | OH Leuven | H | H | T | B | T | B | B | H | T | OH Leuven | ||||||
Union SG | H | T | B | T | H | H | B | H | T | H | H | B | H | T | H | Union SG | T | H | T | H | T | T | T | T | Union SG | |||||||
Sint-Truiden | B | B | B | H | H | H | T | T | H | H | B | T | B | T | B | Sint-Truiden | H | B | B | B | H | T | B | H | Sint-Truiden | |||||||
Standard Liège | H | T | H | B | T | B | T | H | B | B | T | B | T | B | T | Standard Liège | H | H | H | B | H | T | T | T | Standard Liège | |||||||
Westerlo | T | T | T | B | H | B | H | B | T | H | B | B | T | B | T | Westerlo | H | B | B | H | B | B | B | B | Westerlo | |||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
Ngày 29 tháng 9 năm 2024, cuộc đối đầu tại vòng 8 giữa hai đội bóng cùng thành phố Antwerp là Royal Antwerp và Beerschot đã bị hủy khi trận đấu vẫn còn 15 phút. Nguyên nhân là bởi các cổ động viên của Beerschot liên tục ném pháo sáng xuống sân đấu. Khi đó tỉ số của trận đấu là 4-0 nghiêng về Antwerp. Ban tổ chức sau đó thông báo hai đội sẽ đá 15 phút cuối trận vào tối hôm sau (thứ hai ngày 30 tháng 9) nhưng Beerschot xin bỏ cuộc và chấp nhận thua cuộc.[13] Ban tổ chức quyết định cho Antwerp thắng chung cuộc với tỷ số là 5–0.
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Kasper Dolberg | Anderlecht | 8 |
Adriano Bertaccini | Sint-Truiden | ||
Tolu Arokodare | Genk | ||
4 | Jacob Ondrejka | Antwerp | 7 |
Daan Heymans | Charleroi | ||
Kévin Denkey | Cercle Brugge | ||
Tjaronn Chery | Antwerp | ||
8 | Jarne Steuckers | Genk | 5 |
Matija Frigan | Westerlo | ||
Vincent Janssen | Antwerp | ||
Allahyar Sayyadmanesh | Westerlo | ||
Andreas Skov Olsen | Club Brugge |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kasper Dolberg | Anderlecht | Cercle Brugge | 5–0 (A) | Vòng 14, 10/11/2024 |
2 | Christos Tzolis(4) | Club Brugge | Sint-Truiden | 7–0 (H) | Vòng 15, 23/11/2024 |
3 | Franjo Ivanović | Union SG | Westerlo | 3–1 (H) | Vòng 18, 15/12/2024 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Vincent Janssen | Antwerp | 6 |
2 | Franck Surdez | Gent | 5 |
3 | Ezechiel Banzuzi | Leuven | 4 |
Jacob Ondrejka | Antwerp | ||
Hans Vanaken | Club Brugge | ||
Yira Sor | Genk | ||
Patrick Pflücke | Mechelen | ||
Gustaf Nilsson | Club Brugge | ||
Mario Stroeykens | Anderlecht | ||
Abdelkahar Kadri | Kortrijk | ||
Tjaronn Chery | Antwerp | ||
Joedrick Pupe | Dender EH |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Anthony Moris | Union SG | 14 | 8 | 56% |
2 | Colin Coosemans | Anderlecht | 6 | 43% | |
3 | Matthieu Epolo | Standard Liege | |||
4 | Davy Roef | Gent | 13 | 5 | 38% |
5 | Hendrik van Crombrugge | Genk | 12 | 42% | |
6 | Senne Lammens | Antwerp | 14 | 36% | |
7 | Ortwin De Wolf | Mechelen | |||
8 | Simon Mignolet | Club Brugge | 4 | 28% | |
9 | Mohamed Koné | Charleroi | 11 | 36% |