Tên đầy đủ | Cercle Brugge Koninklijke Sportvereniging | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Groen en Zwart (Lục và Đen) De Vereniging | ||
Thành lập | 1899 | ||
Sân | Sân vận động Jan Breydel, Brugge | ||
Sức chứa | 29.062 | ||
Chủ sở hữu | Dmitry Rybolovlev | ||
Chủ tịch | Vincent Goemaere | ||
Huấn luyện viên trưởng | Miron Muslic | ||
Giải đấu | Pro League | ||
2022–23 | Pro League, thứ 6 trên 18 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Cercle Brugge Koninklijke Sportvereniging (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈsɛr(ə)klə ˈbrʏɣə ˈkoːnɪŋkləkə ˈspɔrtfəˌreːnəɣɪŋ]) là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ từng 3 lần vô địch Bỉ và 2 lần đoạt Cúp bóng đá Bỉ. Sân nhà của Cercle Brugge là sân vận động Jan Breydel (dùng chung với đối thủ truyền kiếp Club Brugge.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Tính đến 20 tháng 1 năm 2007 theo www.cerclemuseum.be
# | Tên | Thời gian thi đấu | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Jules Verriest | 1965 - 1981 | 492 | 8 |
2 | Geert Broeckaert | 1978 - 1991 | 375 | 19 |
3 | Arthur Ruysschaert | 1925 - 1944 | 372 | 108 |
4 | Roger Claeys | 1941 - 1957 | 362 | 48 |
5 | Jackie De Caluwé | 1951 - 1966 | 354 | 32 |
6 | Robert Braet | 1928 - 1948 | 352 | 0 |
7 | Rudy Poorteman | 1979 - 1991 | 347 | 7 |
8 | Wim Kooiman | 1980 - '88/1994 - '98 | 339 | 25 |
Bram Van Kerkhof | 1974 - 1985 | 339 | 14 | |
10 | Franky Simon | 1962 - 1975 | 334 | 2 |
Tính đến 20 tháng 1 năm 2007 theo www.cerclemuseum.be
# | Tên | Thời gian thi đấu | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Marcel Pertry | 1943 - 1955 | 280 | 140 |
2 | Josip Weber | 1988 - 1994 | 204 | 136 |
3 | Dirk Beheydt | 1975 - 1984 | 295 | 115 |
4 | Michel Vanderbauwhede | 1920 - 1932 | 231 | 109 |
5 | Arthur Ruysschaert | 1925 - 1944 | 372 | 108 |
6 | Gilbert Bailliu | 1953 - 1966 | 227 | 104 |
7 | Louis Saeys | 1903 - 1927 | 305 | 103 |
8 | Gérard Devos | 1921 - 1930 | 178 | 100 |
9 | Alphonse Six | 1907 - 1912 | 89 | 93 |
10 | André Saeys | 1928 - '35/1941 - '42 | 172 | 55 |
Eric Buyse | 1959 - 1970 | 265 | 55 |
|
|