Mùa giải hiện tại: Giải bóng đá vô địch quốc gia Guam 2020–21 | |
Thành lập | 1990 |
---|---|
Quốc gia | Guam |
Liên đoàn | AFC |
Các hạng đấu | 1 |
Số đội | 5 |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Guam |
Cúp quốc tế | Cúp AFC |
Đội vô địch hiện tại | Rovers FC (danh hiệu thứ 3) |
Đội vô địch nhiều nhất | Guam Shipyard (9 danh hiệu) |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Guam hay Guam Soccer League (GSL) là giải bóng đá cao nhất của Hiệp hội bóng đá Guam ở Guam, lãnh thổ của Hoa Kỳ. Kể từ năm 2004, GSL chỉ có một hạng đấu: Division 1. Kể từ năm 2007, giải đấu kéo dài mùa giải ra khi khởi tranh từ mùa thu và kết thúc vào mùa đông. Trước đây, GSL chia thành hai mùa giải: Mùa xuân và Mùa thu. Khi đội vô địch của mùa giải Mùa xuân và Mùa thu khác nhau, một trận đấu sẽ diễn ra để quyết định đội vô địch cuối cùng.
Các đội vô địch như sau:[1]
Đây là danh sách số chức vô địch các đội bóng ở Guam giành được.
Câu lạc bộ |
Số lần vô địch |
---|---|
Guam Shipyard (còn có tên là Staywell, Coors Light, G-Force) | 9 |
Quality Distributors | 6 |
University of Guam | 4 |
Rovers FC | 5 |
Tumon Soccer Club (còn có tên là Tumon Taivon) | 2 |
Anderson Soccer Club | 1 |
Guam U-18 | 1 |
Cars Plus FC | 1 |
Mùa giải |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Mùa thu 2006 | Eric Sotto | U-17 Quốc gia | 32 |
Mùa xuân 2007 | Eric Sotto | U-19 Quốc gia | 16 |
2007/08 | Ashton Surber | NO KA OI | 20 |
2008/09 | Min Sung Choi | Paintco Strykers | 35 |
2009/10 | Min Sung Choi Matthew Welton |
Paintco Strykers Quality Distributors |
28 |
2010/11 | Elias Merfalen | Cars Plus FC | 15 |
2011/12 | Scott Spindel Jason Cunliffe |
Quality Distributors Guam Shipyard |
32 |
2012/13 | Scott Spindel | Quality Distributors | 42 |
2013/14 | Ashton Surber Jason Cunliffe |
Southern Cobras Rovers DI |
32 |
2014/15 | Ian Mariano | Rovers DI | 32[2] |
2015/16 | Min Choi | Guam Shipyard | 41 |
2016/17 | Min Choi | Guam Shipyard | 32 |
2017/18 |