Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 19 tháng 7 năm 2024 – 5 tháng 4 năm 2025 |
Số trận đấu | 160 |
Số bàn thắng | 462 (2,89 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Cherif Ndiaye (Sao Đỏ Beograd) (13 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Sao Đỏ Beograd 6–0 Tekstilac (7/12/2024) Železničar 6–0 Jedinstvo (14/12/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Novi Pazar 1–7 Sao Đỏ Beograd (15/12/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | OFK Beograd 3–5 Radnički 1923 (25/8/2024) Novi Pazar 1–7 Sao Đỏ Beograd (15/12/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 18 trận Sao Đỏ Beograd (v3–v20) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 20 trận Sao Đỏ Beograd (v1–v20) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 9 trận Jedinstvo (2 lần) (v1–v9, v11-v19) |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận Jedinstvo (v13–v19) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 13.741 Sao Đỏ Beograd 2–0 Napredak (14/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Novi Pazar 3–2 Subotica (21/7/2024) Novi Pazar 0–0 OFK Beograd (3/8/2024) |
Tổng số khán giả | 162.596[1] (89 trận) |
Số khán giả trung bình | 1.827 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 26/12/2024. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Serbia 2024–25 là mùa giải thứ 19 của SuperLiga, giải đấu bóng đá hàng đầu tại Serbia. Mùa giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 7 năm 2024. Đương kim vô địch là Sao Đỏ Beograd. Giải đấu có sự góp mặt của ba câu lạc bộ thăng hạng là OFK Beograd, FK Jedinstvo Ub và FK Tekstilac Odžaci.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 10 tháng 6 năm 2024.[2]
Có 16 đội tham gia giải đấu gồm 13 đội đứng đầu từ mùa giải trước và 3 đội thăng hạng từ Giải hạng nhất Serbia. Các đội thăng hạng là OFK Beograd, trở lại SuperLiga sau 8 năm vắng bóng, Jedinstvo và Tekstilac, cả 2 đều được thăng hạng lên SuperLiga lần đầu tiên trong lịch sử; cả 3 thay thế Javor, Voždovac và Radnik, những đội đã xuống hạng sau 2, 10 và 9 năm ở hạng đấu cao nhất.
Čukarički | IMT | Jedinstvo | Mladost |
---|---|---|---|
Sân vận động Čukarički | Sân vận động Lagator (tạm thời) | Sân vận động Dragan Džajić | Sân vận động SRC MR Radoš Milovanović |
Sức chứa: 4.070 | Sức chứa: 8.030 | Sức chứa: 4.000 | Sức chứa: 8.000 |
Napredak |
|
Novi Pazar | |
Sân vận động Mladost | Sân vận động thành phố Novi Pazar | ||
Sức chứa: 10.331[3] | Sức chứa: 10.000 | ||
Partizan | Radnički 1923 | ||
Sân vận động Partizan | Sân vận động Čika Dača | ||
Sức chứa: 32.475 | Sức chứa: 15.022 | ||
|
|||
Radnički | OFK Beograd | Sao Đỏ Beograd | Spartak |
Sân vận động Čair | Sân vận động Kraljevica (tạm thời) | Sân vận động Rajko Mitić | Sân vận động thành phố Subotica |
Sức chứa: 18.151 | Sức chứa: 8.168 | Sức chứa: 53.000[4] | Sức chứa: 13.000 |
TSC | Vojvodina | Tekstilac | Železničar |
TSC Arena | Sân vận động Karađorđe | Sân vận động Slavko Maletin Vava (tạm thời) | Sân vận động SC Mladost |
Sức chứa: 4.500 | Sức chứa: 14.853 | Sức chứa: 4.000 | Sức chứa: 2.300[5] |
Lưu ý: Cờ biểu thị đội tuyển quốc gia theo quy định của FIFA. Cầu thủ và huấn luyện viên có thể có nhiều hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | Thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Železničar | Tomislav Sivić | Sa thải | 28/5/2024 | Trước mùa giải | Marko Savić | 9/6/2024 |
Radnički Niš | Dejan Joksimović | 1/6/2024 | Nikola Drinčić | 6/6/2024 | ||
Partizan | Albert Nađ | 3/6/2024 | Aleksandar Stanojević | |||
IMT | Nebojša Jandrić | 6/6/2024 | Milan Đorđević | |||
Mladost Lučani | Nermin Useni (tạm thời) | 12/6/2024 | Dejan Joksimović | 13/6/2024 | ||
Napredak | Ivan Stefanović | 16/6/2024 | Goran Stevanović | 19/6/2024 | ||
TSC | Žarko Lazetić | Đến Maccabi Tel Aviv | Dean Klafurić | 28/6/2024 | ||
Novi Pazar | Slavko Matić | Sa thải | 20/6/2024 | Nikola Trajković | ||
Mladost | Dejan Joksimović | Từ chức | 11/8/2024 | thứ 9 | Nenad Lalatović | 12/8/2024 |
Jedinstvo Ub | Ivan Radovanović | 14/8/2024 | thứ 16 | Miloš Obradović | 14/8/2024 | |
Novi Pazar | Nikola Trajković | 25/8/2024 | thứ 15 | Tomislav Sivić | 25/8/2024 | |
Vojvodina | Božidar Bandović | Sa thải | 28/8/2024 | thứ 14 | Nemanja Krtolica | 14/9/2024 |
TSC | Dean Klafurić | Từ chức | 31/8/2024 | thứ 11 | Jovan Damjanović | 31/8/2024 |
Partizan | Aleksandar Stanojević | 24/9/2024 | thứ 9 | Savo Milošević | 27/9/2024 | |
IMT | Milan Đorđević | 3/10/2024 | thứ 15 | Milan Stojanoski | 6/10/2024 | |
Vojvodina | Nemanja Krtolica | Sa thải | 7/10/2024 | thứ 8 | Nenad Lalatović | 7/10/2024 |
Mladost Lučani | Nenad Lalatović | Đến Vojvodina | thứ 3 | Nermin Useni (tạm thời) | ||
Mladost Lučani | Nermin Useni (tạm thời) | Hết quản lý tạm thời | 22/10/2024 | thứ 2 | Nikola Trajković | 22/10/2024 |
Spartak Subotica | Miloš Kruščić | Sa thải | 27/10/2024 | thứ 15 | Vladimir Gaćinović | 28/10/2024 |
Železničar | Marko Savić | Từ chức | 5/11/2024 | thứ 11 | Milija Žižić (tạm thời) | 8/11/2024 |
Tekstilac | Branko Mirjačić | Sa thải | 11/11/2024 | thứ 15 | Slavko Matić | 13/11/2024 |
Železničar | Milija Žižić (tạm thời) | Hết quản lý tạm thời | 20/11/2024 | thứ 11 | Branko Mirjačić | 20/11/2024 |
IMT | Milan Stojanoski | Sa thải | 26/11/2024 | thứ 14 | Zoran Vasiljević | 26/11/2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sao Đỏ Beograd | 20 | 19 | 1 | 0 | 71 | 12 | +59 | 58 | Tham dự Vòng vô địch |
2 | Partizan | 20 | 12 | 5 | 3 | 37 | 20 | +17 | 41 | |
3 | OFK Beograd | 20 | 9 | 6 | 5 | 27 | 24 | +3 | 33 | |
4 | Mladost Lučani | 20 | 9 | 5 | 6 | 24 | 23 | +1 | 32 | |
5 | Radnički 1923 | 20 | 9 | 4 | 7 | 37 | 25 | +12 | 31 | |
6 | Vojvodina | 20 | 8 | 6 | 6 | 33 | 24 | +9 | 30 | |
7 | TSC | 20 | 8 | 4 | 8 | 32 | 26 | +6 | 28 | |
8 | Čukarički | 20 | 7 | 6 | 7 | 29 | 30 | −1 | 27 | |
9 | Železničar Pančevo | 20 | 7 | 4 | 9 | 27 | 25 | +2 | 25 | Tham dự Vòng xuống hạng |
10 | Novi Pazar | 20 | 7 | 4 | 9 | 30 | 40 | −10 | 25 | |
11 | Radnički Niš | 20 | 7 | 4 | 9 | 29 | 39 | −10 | 25 | |
12 | Napredak Kruševac | 20 | 6 | 5 | 9 | 20 | 26 | −6 | 23 | |
13 | Spartak Subotica | 20 | 5 | 6 | 9 | 16 | 30 | −14 | 21 | |
14 | IMT | 20 | 5 | 5 | 10 | 25 | 35 | −10 | 20 | |
15 | Tekstilac Odžaci | 20 | 5 | 3 | 12 | 13 | 36 | −23 | 18 | |
16 | Jedinstvo Ub | 20 | 2 | 2 | 16 | 12 | 47 | −35 | 8 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Čukarički | T | H | T | T | B | B | T | H | T | B | H | H | B | T | H | Čukarički | H | B | T | B | B | Čukarički | ||||||||||
IMT | B | () | H | H | B | T | T | B (B) | B | B | B | B | T | B | H | IMT | () | T | T | H | H (B) | IMT | ||||||||||
Jedinstvo Ub | B | B | B | B | H | B | B | B | B | T | B | H | B | B | B | Jedinstvo Ub | () | B | B | B (B) | T | Jedinstvo Ub | ||||||||||
Mladost Lučani | B | H | T | B | T | T | T | T | T | B | T | T | H | H | H | Mladost Lučani | H | B | T | B | B | Mladost Lučani | ||||||||||
Napredak Kruševac | B | H | H | B | T | T | B | B | B | H | T | H | B | B | T | Napredak Kruševac | H | B | B | T | T | Napredak Kruševac | ||||||||||
Novi Pazar | T | () | H | B | B | B | T | H | B | T (T) | B | B | T | T | B | Novi Pazar | H | B | H | B | T | Novi Pazar | ||||||||||
OFK Beograd | T | T | H | B | T | B | T | T | T | T | H | H | B | T | B | OFK Beograd | H | B | H | T | H | OFK Beograd | ||||||||||
Partizan | T | T | T | H | () | () | H | B | B | T | T | T | T | T | H | Partizan | H | T (T) | T (B) | H | T | Partizan | ||||||||||
Radnički 1923 | B | () | T | B | H | T | B | B (T) | T | B | H | T | T | T | H | Radnički 1923 | H | B | T | T | B | Radnički 1923 | ||||||||||
Radnički Niš | B | T | B | T | () | T | B | T | T | H | H | B | H | T | T | Radnički Niš | H | B (B) | B | B | B | Radnički Niš | ||||||||||
Sao Đỏ Beograd | T | H | T | T | T | () | T | T | T | T | T | T | T | T | T | Sao Đỏ Beograd | () | T (T) | T | T (T) | T | Sao Đỏ Beograd | ||||||||||
Spartak Subotica | B | H | H | T | B | () | B | T | B | B | B | H | B | H | T | Spartak Subotica | H | T | H (T) | B | B | Spartak Subotica | ||||||||||
Tekstilac Odžaci | B | B | B | T | H | T | B | T | B | H | B | B | B | B | B | Tekstilac Odžaci | H | T | B | T | B | Tekstilac Odžaci | ||||||||||
TSC | T | B | H | T | B | () | B | B | T | T | T | B | T | B | H | TSC | () | T (B) | H | B | H (T) | TSC | ||||||||||
Vojvodina | T | () | B | B | H | B | H | T | T | H (B) | T | H | T | B | H | Vojvodina | H | T | B | T | T | Vojvodina | ||||||||||
Železničar | T | H | B | T | T | B | T | B | B | B | B | T | B | B | H | Železničar | H | T | B | T | H | Železničar | ||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Cherif Ndiaye | Sao Đỏ Beograd | 9 |
2 | Gleofilo Vlijter | OFK Beograd | 7 |
Aleksandar Pejović | Mladost Lučani | ||
Lazar Romanić | Železničar | ||
5 | Đorđe Jovanović | Partizan | 6 |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bamidele Yusuf(4) | Vojvodina | Novi Pazar | 4–0 (A) | Vòng 17, 29/11/2024 |