Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1970 – Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1970
Vô địchÚc Margaret Court
Á quânHoa Kỳ Rosie Casals
Tỷ số chung cuộc6–2, 2–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1969 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1971 →

Margaret Court là đương kim vô địch, và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Rosie Casals trong trận chung kết, 6–2, 2–6, 6–1, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1970. Đây là danh hiệu Mỹ Mở rộng thứ 4 liên tiếp, danh hiệu Grand Slam thứ 5 liên tiếp title và Grand Slam thứ 20 tổng cộng của Court. Với việc giữ 4 danh hiệu cùng một lúc, Court trở thành tay vợt nữ đầu tiên trong Kỉ nguyên Mở hoàn tất một Grand Slam.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Úc Margaret Court (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Rosie Casals (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Nancy Richey (Bán kết)
  4. Pháp Françoise Dürr (Tứ kết)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade (Bán kết)
  6. Úc Kerry Melville (Tứ kết)
  7. Úc Karen Krantzcke (Rút lui trước khi giải khởi tranh)
  8. Úc Judy Dalton (Vòng ba)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Úc Margaret Court 6 6
  Úc Helen Gourlay 2 2
1 Úc Margaret Court 6 6
3 Hoa Kỳ Nancy Richey 1 3
3 Hoa Kỳ Nancy Richey 6 6
  Úc Lesley Hunt 4 4
1 Úc Margaret Court 6 2 6
2 Hoa Kỳ Rosie Casals 2 6 1
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade 5 6 6
4 Pháp Françoise Dürr 7 4 0
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade 2 7 2
2 Hoa Kỳ Rosie Casals 6 6 6
6 Úc Kerry Melville 4 6 4
2 Hoa Kỳ Rosie Casals 6 4 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Úc M Court 6 6
Hoa Kỳ P Austin 1 0 1 Úc M Court 6 6
Hoa Kỳ P Hogan 7 3 6 Hoa Kỳ P Hogan 1 1
Hoa Kỳ J Newberry 5 6 1 1 Úc M Court 6 6
Úc T Faulkner 6 5 6 Úc T Faulkner 0 2
Nhật Bản C Murakami 2 7 4 Úc T Faulkner 6 6
Hoa Kỳ P Stewart 6 2 0 Hoa Kỳ M Gengler 3 4
Hoa Kỳ M Gengler 3 6 6 1 Úc M Court 6 6
Hoa Kỳ M Cooper 4 2 Úc H Gourlay 2 2
Úc H Gourlay 6 6 Úc H Gourlay 6 7
Hoa Kỳ C Graebner 6 6 Hoa Kỳ C Graebner 3 5
Hoa Kỳ L Tenney 2 3 Úc H Gourlay 6 6
Hoa Kỳ B-A Hansen 5 4 8 Úc J Dalton 4 2
Hoa Kỳ K Pigeon 7 6 Hoa Kỳ K Pigeon 6 6 4
Hoa Kỳ P Reese 1 2 8 Úc J Dalton 7 0 6
8 Úc J Dalton 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Hoa Kỳ N Richey 6 6
Hoa Kỳ L duPont 2 3 3 Hoa Kỳ N Richey 6 6
Pháp G Chanfreau 6 3 6 Pháp G Chanfreau 3 3
Hoa Kỳ D Carter 3 6 3 3 Hoa Kỳ N Richey 7 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Holdsworth 1 5 Liên Xô O Morozova 5 6 2
Hoa Kỳ S Johnson 6 7 Hoa Kỳ S Johnson 1 3
Indonesia L Liem 7 4 1 Liên Xô O Morozova 6 6
Liên Xô O Morozova 5 6 6 3 Hoa Kỳ N Richey 6 6
Chile M Rodríguez Úc L Hunt 4 4
Thụy Điển C Sandberg w / o Thụy Điển C Sandberg 6 6
Ecuador M-E Guzman Hoa Kỳ C Capozzi 2 2
Hoa Kỳ C Capozzi w / o Thụy Điển C Sandberg 4 3
Úc L Hunt 6 6 Úc L Hunt 6 6
Hoa Kỳ K Kemmer 3 1 Úc L Hunt 6 6
Hoa Kỳ P Farmer Hoa Kỳ P Cody 1 3
Hoa Kỳ P Cody w / o

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 6 6
Hoa Kỳ T O'Shaughnessy 1 1 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 7 6
Thụy Điển I Bentzer 2 2 Hoa Kỳ P Bartkowicz 6 1
Hoa Kỳ P Bartkowicz 6 6 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 3 7 1
Hoa Kỳ D Hard 3 6 6 Hoa Kỳ S Walsh 6 6 6
Hoa Kỳ V Ziegenfuss 6 4 4 Hoa Kỳ D Hard 6 1 5
Hoa Kỳ S Walsh 6 4 6 Hoa Kỳ S Walsh 3 6 7
Cộng hòa Nam Phi E Emanuel 1 6 2 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade 5 6 6
Hoa Kỳ M Struthers 4 6 2 4 Pháp Dürr 7 4 0
Hoa Kỳ F Footman 6 4 6 Hoa Kỳ F Footman 6 6
Canada J O'Hara 6 6 6 Canada J O'Hara 7 7
Indonesia L Kaligis 7 2 3 Canada J O'Hara 1 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Truman 6 6 4 Pháp Dürr 6 6
Hoa Kỳ S Vinton 2 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Truman 1 0
Hoa Kỳ M-A Curtis 5 0 4 Pháp Dürr 6 6
4 Pháp Dürr 7 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Úc K Melville 6 6
Hoa Kỳ B Vest 2 2 6 Úc K Melville 6 7
Hoa Kỳ S Stap 6 6 Hoa Kỳ S Stap 4 5
Hoa Kỳ S Barman 0 1 6 Úc K Melville 7 7
Hoa Kỳ L Tuero 5 6 5 Cộng hòa Nam Phi P Walkden 6 5
Cộng hòa Nam Phi P Walkden 7 3 7 Cộng hòa Nam Phi P Walkden 6 6
Hoa Kỳ E Pande 6 6 Hoa Kỳ E Pande 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Molesworth 4 3 6 Úc K Melville 4 6 4
Hoa Kỳ P Teeguarden 6 6 2 Hoa Kỳ R Casals 6 4 6
Úc K Harris 1 2 Hoa Kỳ P Teeguarden 6 6
Hoa Kỳ G Hansen 5 4 Hoa Kỳ K Harter 1 4
Hoa Kỳ K Harter 7 6 Hoa Kỳ P Teeguarden 5 4
Liên Xô M Kroschina 3 4 2 Hoa Kỳ R Casals 7 6
Hoa Kỳ C Martinez 6 6 Hoa Kỳ C Martinez 0 3
Pháp C Spinoza 3 0 2 Hoa Kỳ R Casals 6 6
2 Hoa Kỳ R Casals 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Bạn có thể nhắn tin với rất nhiều người trên mạng xã hội nhưng với những người xung quanh bạn như gia đình, bạn bè lại trên thực tế lại nhận được rất ít những sự thấu hiểu thực sự của bạn
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).