Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984
Vô địchHoa Kỳ John McEnroe
Á quânTiệp Khắc Ivan Lendl
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1983 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1985 →

John McEnroe đánh bại Ivan Lendl trong trận chung kết 6–3, 6–4, 6–1, để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984. Jimmy Connors là đương kim vô địch, tuy nhiên he bị đánh bại bởi kình địch của anh McEnroe ở bán kết, là trận đấu cuối cùng của hai tay vợt trong mọi giải Grand Slam.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ John McEnroe (Vô địch)
  2. Tiệp Khắc Ivan Lendl (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Bán kết)
  4. Thụy Điển Mats Wilander (Tứ kết)
  5. Ecuador Andrés Gómez (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Jimmy Arias (Vòng hai)
  7. Hoa Kỳ Johan Kriek (Vòng ba)
  8. Hoa Kỳ Aaron Krickstein (Vòng ba)
  9. Thụy Điển Henrik Sundström (Vòng bốn)
  10. Hoa Kỳ Eliot Teltscher (Vòng ba)
  11. Tây Ban Nha Juan Aguilera (Vòng hai)
  12. Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis (Vòng bốn)
  13. Tiệp Khắc Tomáš Šmíd (Vòng bốn)
  14. Thụy Điển Anders Järryd (Vòng bốn)
  15. Úc Pat Cash (Bán kết)
  16. Thụy Điển Joakim Nyström (Vòng bốn)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ John McEnroe 7 6 6
Hoa Kỳ Gene Mayer 5 3 4
1 Hoa Kỳ John McEnroe 6 4 7 4 6
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 4 6 5 6 3
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Lloyd 5 2 0
1 Hoa Kỳ John McEnroe 6 6 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 4 1
15 Úc Pat Cash 7 6 2 6
4 Thụy Điển Mats Wilander 6 4 6 3
15 Úc Pat Cash 6 3 4 7 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 6 6 6 7
5 Ecuador Andrés Gómez 4 4 1
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dowdeswell 1 1 1 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Thụy Điển S Edberg 6 6 6 Thụy Điển S Edberg 1 0 2
Hoa Kỳ L Stefanki 4 3 0 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi K Curren 7 3 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Moir 3 0 3
Hoa Kỳ M Purcell 6 6 3 2 Cộng hòa Nam Phi K Curren w/o
Q Cộng hòa Nam Phi K Moir 6 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Moir
Hoa Kỳ S Giammalva, Jr. 4 3 3 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Hoa Kỳ M Doyle 6 6 6 Q Hoa Kỳ B Green 3 2 2
Hoa Kỳ R Tanner 2 2 4 Hoa Kỳ M Doyle 7 7 3 3 5
Úc W Masur 3 4 6 6 6 Úc J Fitzgerald 6 5 6 6 7
Úc J Fitzgerald 6 6 1 3 7 Úc J Fitzgerald 6 4 3 6
Hoa Kỳ T Wilkison 3 6 6 6 Q Hoa Kỳ B Green 4 6 6 7
Q Hoa Kỳ B Green 6 2 7 7 Q Hoa Kỳ B Green 6 7 6
Q Tây Đức H Schwaier 6 3 3 6 4 11 Tây Ban Nha J Aguilera 4 6 3
11 Tây Ban Nha J Aguilera 4 6 6 4 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Tiệp Khắc T Šmid 1 6 6 7
Hoa Kỳ R Seguso 6 1 4 5 13 Tiệp Khắc T Šmid 7 6 6
New Zealand R Simpson 1 7 4 5 Úc P McNamee 5 3 3
Úc P McNamee 6 5 6 7 13 Tiệp Khắc T Šmid 4 6 7 6
Thụy Sĩ C Mezzadri 6 6 4 2 Hoa Kỳ T Gullikson 6 4 6 4
Paraguay F González 4 7 6 6 Paraguay F González 4 2 5
Hoa Kỳ T Gullikson 6 6 6 Hoa Kỳ T Gullikson 6 6 7
Perú P Arraya 1 4 3 13 Tiệp Khắc T Šmid 3 2 3
WC Hoa Kỳ M Leach 1 2 3 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Argentina G Vilas 6 6 6 Argentina G Vilas 6 6 7
WC Thụy Điển M Pernfors 3 4 4 Ý S Colombo 3 1 5
Ý S Colombo 6 6 6 Argentina G Vilas 3 1 4
Hoa Kỳ G Mayer 7 6 6 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Ostoja 5 3 1 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Hoa Kỳ T Moor 6 4 6 6 6 Hoa Kỳ J Arias 4 2 3
6 Hoa Kỳ J Arias 4 6 7 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Hoa Kỳ M Mitchell 3 0 2 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Hoa Kỳ B Gottfried 7 6 6 Hoa Kỳ B Gottfried 3 3 2
Hoa Kỳ B Testerman 5 2 3 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 7
Pháp H Leconte 2 6 6 6 Pháp H Leconte 4 1 6
Hoa Kỳ J Sadri 6 3 4 3 Pháp H Leconte 7 6 7
Hoa Kỳ L Bourne 3 2 4 Q Úc P Doohan 5 4 5
Q Úc P Doohan 6 6 6 3 Hoa Kỳ J Connors 7 6 6
Q Hoa Kỳ K Belcher 6 6 6 4 6 16 Thụy Điển J Nyström 6 0 3
Hoa Kỳ L Shiras 4 7 4 6 3 Q Hoa Kỳ K Belcher 3 6 3
Hoa Kỳ S Mayer 7 6 6 7 Hoa Kỳ S Mayer 6 7 6
Brasil C Motta 5 7 2 6 Hoa Kỳ S Mayer 7 7 3 3 0
Hoa Kỳ P Annacone 6 4 4 4 16 Thụy Điển J Nyström 5 5 6 6 6
Ấn Độ R Krishnan 3 6 6 6 Ấn Độ R Krishnan 5 3 6
Chile R Acuña 2 2 0 16 Thụy Điển J Nyström 7 6 7
16 Thụy Điển J Nyström 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Thụy Điển H Sundström 7 2 6 6
Ba Lan W Fibak 5 6 0 3 9 Thụy Điển H Sundström 6 6 6
Úc M Edmondson 4 6 7 2 3 Hoa Kỳ R Brown 1 2 0
Hoa Kỳ R Brown 6 4 6 6 6 9 Thụy Điển H Sundström 7 6 5 6
Thụy Sĩ J Hlasek 7 3 2 3 Israel S Perkiss 6 4 7 4
Israel S Perkiss 6 6 6 6 Israel S Perkiss 6 6 6
WC Hoa Kỳ L Duncan 4 1 3 Hoa Kỳ T Giammalva 4 2 4
Hoa Kỳ T Giammalva 6 6 6 9 Thụy Điển H Sundström 6 4 4 2
WC Hoa Kỳ P Dupre 2 6 4 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 4 6 6 6
Tiệp Khắc L Pimek 6 1 6 4 6 Tiệp Khắc L Pimek 2 1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 6 6
Hoa Kỳ P Fleming 3 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 2 7 6 6
WC Hoa Kỳ D Goldie 3 6 1 6 7 Hoa Kỳ J Kriek 6 6 2 3
Hungary B Taróczy 6 3 6 7 Hungary B Taróczy 6 6 2 2
Q Hoa Kỳ G Layendecker 6 2 0 7 Hoa Kỳ J Kriek 4 7 6 6
7 Hoa Kỳ J Kriek 7 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ A Krickstein 3 2 7 6 4
Hoa Kỳ B Manson 6 6 6 2 0r 8 Hoa Kỳ A Krickstein 6 6 3 7
Q Hoa Kỳ J Hayes 3 6 6 6 Q Hoa Kỳ J Klaparda 4 3 6 6
Q Hoa Kỳ J Klaparda 6 7 3 7 8 Hoa Kỳ A Krickstein 1 6 2 6
Pháp G Forget 6 3 4 6 6 Hoa Kỳ G Holmes 6 4 6 7
Hoa Kỳ G Holmes 2 6 6 3 7 Hoa Kỳ G Holmes 6 6 7
Hoa Kỳ V Van Patten 4 6 6 Thụy Điển T Högstedt 2 4 6
Thụy Điển T Högstedt 6 7 7 Hoa Kỳ G Holmes 6 3 1
Hoa Kỳ D Saltz 6 7 4 4 2 15 Úc P Cash 7 6 6
Q Hoa Kỳ T Nelson 3 6 6 6 6 Q Hoa Kỳ T Nelson 6 6 7
Thụy Điển S Simonsson 4 6 4 7 6 Thụy Điển S Simonsson 3 1 6
Hoa Kỳ R Harmon 6 3 6 6 2 Q Hoa Kỳ T Nelson 3 3 2
Q Hoa Kỳ D Pate 4 0 2 15 Úc P Cash 6 6 6
Hoa Kỳ B Gilbert 6 6 6 Hoa Kỳ B Gilbert 3 4 2
WC România I Năstase 3 5 1 15 Úc P Cash 6 6 6
15 Úc P Cash 6 7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Hoa Kỳ E Teltscher 7 6 6 6
Thụy Sĩ H Günthardt 6 2 7 3 10 Hoa Kỳ E Teltscher 3 6 2 6 7
Pháp T Tulasne 6 6 4 Hoa Kỳ M Dickson 6 4 6 3 6
Hoa Kỳ M Dickson 7 7 6 10 Hoa Kỳ E Teltscher 4 3 4
Q Phần Lan L Palin 6 4 2 6 6 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6
Hoa Kỳ R Van't Hof 4 6 6 2 3 Q Phần Lan L Palin 4 4 6 1
New Zealand C Lewis 4 3 1 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 3 6
Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6 Hoa Kỳ T Mayotte 4 4 6
Hoa Kỳ M Davis 4 6 6 6 4 Thụy Điển M Wilander 6 6 7
Q Hoa Kỳ J Gurfein 6 2 4 1 Hoa Kỳ M Davis 4 3 5
Hoa Kỳ B Scanlon 6 6 6 Hoa Kỳ B Scanlon 6 6 7
Hoa Kỳ B Willenborg 3 1 3 Hoa Kỳ B Scanlon 6 5 3
Q Thụy Điển H Simonsson 6 4 4 4 Thụy Điển M Wilander 7 7 6
WC Hoa Kỳ M Kures 7 6 6 WC Hoa Kỳ M Kures 6 3 4
Canada G Michibata 3 4 4 4 Thụy Điển M Wilander 7 6 6
4 Thụy Điển M Wilander 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Ecuador A Gómez 6 6 6
Israel S Glickstein 1 4 2 5 Ecuador A Gómez 6 4 6 6
Argentina R Argüello 6 5 5 4 Hoa Kỳ M Bauer 0 6 3 2
Hoa Kỳ M Bauer 4 7 7 6 5 Ecuador A Gómez 6 7 3 6
Uruguay D Pérez 7 4 2 2 Q Hoa Kỳ J Lapidus 3 5 6 3
Q Hoa Kỳ J Lapidus 6 6 6 6 Q Hoa Kỳ J Lapidus 6 6 6
Hoa Kỳ V Winitsky 1 4 6 6 7 Hoa Kỳ V Winitsky 3 3 4
Hoa Kỳ M Freeman 6 6 1 1 6 5 Ecuador A Gómez 6 7 6
Q Hoa Kỳ K Flach 6 6 7 3 6 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 4 6 1
Tây Đức M Westphal 3 7 5 6 3 Q Hoa Kỳ K Flach 6 7 6
Ấn Độ V Amritraj 7 6 6 Ấn Độ V Amritraj 2 5 1
Hoa Kỳ F Buehning 5 3 4 Q Hoa Kỳ K Flach 4 2 6 7 1
Ý G Ocleppo 6 6 4 4 6 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 4 6 6
Chile P Rebolledo 3 2 6 6 4 Ý G Ocleppo 1 4 0
Cộng hòa Nam Phi D Tarr 3 3 3 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6
12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Thụy Điển A Järryd 6 7 6
Úc J Frawley 4 6 4 14 Thụy Điển A Järryd 6 6 3 7 6
Hoa Kỳ T Gullikson 7 6 5 4 2 Cộng hòa Nam Phi D Visser 7 3 6 5 3
Cộng hòa Nam Phi D Visser 6 2 7 6 6 14 Thụy Điển A Järryd 6 6 6
Hoa Kỳ C Hooper 3 2 7 4 Úc B Drewett 2 3 3
Hoa Kỳ S Davis 6 6 5 6 Hoa Kỳ S Davis 4 3 2
Hoa Kỳ S Meister 1 6 6 4 4 Úc B Drewett 6 6 6
Úc B Drewett 6 3 4 6 6 14 Thụy Điển A Järryd 2 2 4
Hoa Kỳ J Brown 6 6 6 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Hoa Kỳ D Stockton 4 3 2 Hoa Kỳ J Brown 4 6 7 6
Q Hoa Kỳ J Canter 4 3 4 Hoa Kỳ S Denton 6 4 6 3
Hoa Kỳ S Denton 6 6 6 Hoa Kỳ J Brown 1 2 4
Brasil G Barbosa 7 1 4 7 3 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 6 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 6 3 1
Hoa Kỳ B Teacher 4 4 5 2 Tiệp Khắc I Lendl 3 7 6 6
2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review game Kena: Bridge of Spirits
Review game Kena: Bridge of Spirits
Kena: Bridge of Spirits là một tựa game indie được phát triển bởi một studio Mỹ mang tên Ember Lab - trước đây là một hãng chuyên làm phim hoạt hình 3D và đã rất thành công với phim ngắn chuyển thể từ tựa game huyền thoại Zelda
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.