Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1936 - Đơn nam

Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1936 - Đơn nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1936
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry[1]
Á quânHoa Kỳ Don Budge[1]
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–2, 8–6, 1–6, 10–8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1935 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ · 1937 →

Fred Perry đánh bại Don Budge 2–6, 6–2, 8–6, 1–6, 10–8 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1936.[2]

Đây là chức vô địch Grand Slam cuối cùng của Perry, cũng như lần thi đấu cuối cùng trước khi chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp. Chức vô địch của Perry đánh dấu lần cuối cùng một tay vợt Anh Quốc có danh hiệu đơn Grand Slam cho đến khi Andy Murray làm được điều này tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng, năm 2012.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Fred Perry là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Don Budge (Chung kết)
  2. n/a
  3. Hoa Kỳ Bryan Grant (Bán kết)
  4. n/a
  5. Pháp Jacques Brugnon (Vòng ba)
  6. n/a
  7. Pháp Yvon Petra (Vòng bốn)
  8. n/a
  9. Pháp Pierre Pellizza (Vòng bốn)
  10. n/a
  11. Hoa Kỳ Gregory Mangin (Tứ kết)
  12. Hoa Kỳ John McDiarmid (Tứ kết)
  13. Hoa Kỳ Harold Surface (Vòng hai)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
3 Hoa Kỳ Bryan Grant 3 8 6 6
Hoa Kỳ John Van Ryn 6 6 0 3
3 Hoa Kỳ Bryan Grant 4 6 5 2
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 3 7 6
Hoa Kỳ Henry Culley 3 2 1
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 6 6
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 2 6 8 1 10
1 Hoa Kỳ Don Budge 6 2 6 6 8
1 Hoa Kỳ Don Budge 6 6 6
12 Hoa Kỳ John McDiarmid 4 3 2
1 Hoa Kỳ Don Budge 6 6 6
7 Hoa Kỳ Frank Parker 4 3 3
7 Hoa Kỳ Frank Parker 10 6 4 6 6
11 Hoa Kỳ Gregory Mangin 12 0 6 1 3

Các vòng trước

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ Grant 6 6 6
Hoa Kỳ Dullnig 1 2 3
3 Hoa Kỳ Grant 6 6 6
Hoa Kỳ De Gray 0 1 3
Hoa Kỳ Pagel 5 4 0
Hoa Kỳ De Gray 7 6 6
3 Hoa Kỳ Grant 6 6 9
9 Pháp Pellizza 0 2 7
Canada Murray 6 6 6
Hoa Kỳ Macpherson 1 4 3
Canada Murray 3 3 3
9 Pháp Pellizza 6 6 6
Canada Watt 6 2 3 3
9 Pháp Pellizza 1 6 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ Riggs 6 6 4 6
Hoa Kỳ Sabin 2 2 6 4
9 Hoa Kỳ Riggs 6 4 6 6
Hoa Kỳ Tilney 4 6 2 3
Hoa Kỳ Tilney 6 7 8 6
Hoa Kỳ McCauliff 8 5 6 3
9 Hoa Kỳ Riggs 2 3 6 3
Hoa Kỳ Van Ryn 6 6 3 6
Hoa Kỳ Senior 4 2 2
Hoa Kỳ Van Ryn 6 6 6
Hoa Kỳ Van Ryn 6 6 6
5 Pháp Brugnon 3 3 2
Hoa Kỳ Mercur 6 6 3 6 5
5 Pháp Brugnon 4 8 6 1 7
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Hoa Kỳ Wood 7 3 6 7
Hoa Kỳ Halstead 5 6 4 5
5 Hoa Kỳ Wood 1 2 6 6 6
Hoa Kỳ Hall 6 6 0 3 4
Hoa Kỳ Underwood 6 1 2 4
Hoa Kỳ Hall 6 3 10 6 Hoa Kỳ Hall 4 6 6 6
Hoa Kỳ Welsh 4 6 8 4 5 Hoa Kỳ Wood 4 5 6 3
Hoa Kỳ Morrison 6 5 7 6 Hoa Kỳ Culley 6 7 3 6
Hoa Kỳ Washburn 2 7 5 4 Hoa Kỳ Morrison 4 3 6 3
Hoa Kỳ Davenport 1 6 6 9 Hoa Kỳ Davenport 6 6 4 6
Hoa Kỳ Daniels 6 4 1 7 Hoa Kỳ Davenport 9 3 4 6 0
Hoa Kỳ Nogrady 6 6 2 3 6 Hoa Kỳ Culley 7 6 6 1 6
Hoa Kỳ Decker 4 1 6 6 4 Hoa Kỳ Nogrady 6 3 4 3
Hoa Kỳ Culley 6 6 7 6 Hoa Kỳ Culley 0 6 6 6
Hoa Kỳ Cuninggim 3 3 9 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Hoa Kỳ Surface 6 6 7
Hoa Kỳ O'Loughlin 0 3 5 13 Hoa Kỳ Surface 6 2 4 8 5
Hoa Kỳ Mako 6 4 6 6 Hoa Kỳ Mako 3 6 6 6 7
Hoa Kỳ Bickel 1 6 1 0 Hoa Kỳ Mako 6 6 6
Hoa Kỳ Guibord 6 4 1 7 6 Hoa Kỳ Reese 3 1 2
Hoa Kỳ Thompson 1 6 6 5 3 Hoa Kỳ Guibord 0 7 7 2
Hoa Kỳ Reese 6 6 6 Hoa Kỳ Reese 6 9 5 6
Hoa Kỳ Potts 2 2 3 Hoa Kỳ Mako 0 3 2
Hoa Kỳ Jones 6 6 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 6
Hoa Kỳ Boulware 2 3 4 Hoa Kỳ Jones 6 6 7 5 6
Hoa Kỳ Hendrix 0 6 6 6 Hoa Kỳ Hendrix 8 3 5 7 4
Hoa Kỳ Hecht 6 4 0 4 Hoa Kỳ Jones 3 1 6 0
Hoa Kỳ Sutter 5 6 6 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 4 6
Hoa Kỳ Leavens 7 4 0 0 Hoa Kỳ Sutter 6 2 1
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 8 6 6
Hoa Kỳ Jarvis 0 0 2
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ Budge 6 6 6
Hoa Kỳ Seewagen 0 1 0 1 Hoa Kỳ Budge 4 6 6 6
Hoa Kỳ Mulloy 6 6 6 Hoa Kỳ Mulloy 6 2 0 1
Canada Le Clerc 2 3 2 1 Hoa Kỳ Budge 6 6 9
Hoa Kỳ Hunt 6 6 6 Hoa Kỳ Hunt 3 4 7
Hoa Kỳ Tarpley 0 2 4 Hoa Kỳ Hunt 6 3 6 3 6
Hoa Kỳ Hartman 10 8 6 Hoa Kỳ Hartman 3 6 3 6 1
Hoa Kỳ Carr 8 6 3 1 Hoa Kỳ Budge 6 6 3 6
Hoa Kỳ Goeltz 6 6 6 Hoa Kỳ Smith 2 3 6 3
Hoa Kỳ Hartford 3 1 3 Hoa Kỳ Goeltz 2 1 6 3
Hoa Kỳ Smith 6 6 6 1 6 Hoa Kỳ Smith 6 6 4 6
Hoa Kỳ Hawley 1 3 8 6 3 Hoa Kỳ Smith 10 6 6
Hoa Kỳ Mattmann 4 7 6 4 6 Hoa Kỳ Mattmann 8 2 2
Hoa Kỳ Lynch 6 5 4 6 0 Hoa Kỳ Mattmann 6 1 7 7 6
Hoa Kỳ Lurie 13 10 6 Hoa Kỳ Lurie 3 6 5 9 4
Hoa Kỳ Burgess 11 8 1
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Hoa Kỳ McDiarmid 6 6 6
Hoa Kỳ Anderson 3 3 2 12 Hoa Kỳ McDiarmid 6 6 6
Hoa Kỳ Dunn 6 9 6 Hoa Kỳ Dunn 2 2 3
Hoa Kỳ Kelleher 2 7 2 12 Hoa Kỳ McDiarmid 8 8 6 7 6
Hoa Kỳ Madden 7 6 6 Hoa Kỳ Bowden 10 10 2 5 4
Hoa Kỳ Broida 5 2 3 Hoa Kỳ Madden 2 0 1
Hoa Kỳ Bowden 6 6 6 Hoa Kỳ Bowden 6 6 6
Hoa Kỳ Bowman 4 0 2 12 Hoa Kỳ McDiarmid 6 6 8
Hoa Kỳ Hunt 6 6 10 7 Pháp Petra 1 3 6
Hoa Kỳ Ruehl 3 4 8 Hoa Kỳ Hunt 10 8 7 2 6
Hoa Kỳ Buxby 8 10 5 6 4
Hoa Kỳ Hunt 6 3 6 4 4
7 Pháp Petra 4 6 4 6 6
Hoa Kỳ Seward w/o
7 Pháp Petra
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ Parker 6 6 6
Tây Ban Nha Alonso-Areyzaga 2 2 1
7 Hoa Kỳ Parker 6 3 6 7
Hoa Kỳ Harris 4 6 1 5
Hoa Kỳ Clothier 2 2 1
Hoa Kỳ Harris 6 6 6
7 Hoa Kỳ Parker 8 6 6
Hoa Kỳ Harman 6 2 2
Hoa Kỳ Glidden 6 3 1 0
Hoa Kỳ Robertson 3 6 6 6
Hoa Kỳ Robertson 0 0 0
Hoa Kỳ Harman 6 6 6
Hoa Kỳ Alloo w/o
Hoa Kỳ Harman
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Hoa Kỳ Mangin 6 6 6
Hoa Kỳ Lapman 1 2 1
11 Hoa Kỳ Mangin 6 6 6
Hoa Kỳ Adelsberg 1 2 3
Hoa Kỳ Gilpin 6 2 3 1
Hoa Kỳ Adelsberg 3 6 6 6
11 Hoa Kỳ Mangin 4 6 6 3 6
3 Pháp Destremau 6 0 3 6 3
Hoa Kỳ Low 1 2 3
Hoa Kỳ Law 6 6 6
Hoa Kỳ Law 4 3 3
3 Pháp Destremau 6 6 6
Hoa Kỳ Podesta 1 1 3
3 Pháp Destremau 6 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 459. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ Talbert, Bill (1967). Tennis Observed – The USLTA Men’s Singles Championships, 1881-1966. Barre: Barre Publishers. tr. 114. OCLC 172306.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm
Giải quần vợt Wimbledon 1936
Grand Slams
Đơn nam
Kế nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1937
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Bí Mật Nơi Góc Tối – Từ tiểu thuyết đến phim chuyển thể
[Review] Bí Mật Nơi Góc Tối – Từ tiểu thuyết đến phim chuyển thể
Dù bạn vẫn còn ngồi trên ghế nhà trường, hay đã bước vào đời, hy vọng rằng 24 tập phim sẽ phần nào truyền thêm động lực, giúp bạn có thêm can đảm mà theo đuổi ước mơ, giống như Chu Tư Việt và Đinh Tiễn vậy
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino là DPS hệ hỏa, với các cơ chế liên quan tới Khế ước sinh mệnh, đi được cả mono hỏa lẫn bốc hơi, nhưng có thể sẽ gặp vấn đề về sinh tồn.
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp