Giải quần vợt Wimbledon 1901 - Đơn nam

Giải quần vợt Wimbledon 1901 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1901
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Arthur Gore
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Reginald Doherty
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt36
Số hạt giống
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1900 · Giải quần vợt Wimbledon · 1902 →

Arthur Gore đánh bại Sydney Smith 6–4, 6–0, 6–3 tại All Comers' Final, và sau đó đánh bại đương kim vô địch Reginald Doherty 4–6, 7–5, 6–4, 6–4 ở Challenge Round để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1901.[1][2]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Challenge round

[sửa | sửa mã nguồn]
Challenge Round
       
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 4 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald Doherty 6 5 4 4

All Comers' Finals

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold Mahony 6 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roderick McNair 4 3 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold Mahony 3 4 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 6 6 11
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Simond 4 5 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 6 7 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 4 0 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 7 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sydney Smith 5 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 6 1 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 8 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Hillyard 1 6 6 6 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 6 2 4 8 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold Mahony 8 6 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Allan Pearson 6 4 7 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Mahony 8 2 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Cazalet 6 6 1 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clement Cazalet 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Raleigh 2 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Mahony 6 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R McNair 4 3 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roderick McNair 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland FW Brambeer 3 5 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R McNair 4 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland GE Evered 6 1 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gillibrand Evered 8 6 4 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Robert Hough 6 3 6 5
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Simond 2 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Norris 6 4 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Simond 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CL Nedwill 1 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CL Nedwill 10 6 1 0 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter Crawley 8 0 6 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Simond 6 7 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dixon 4 5 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 6 6 4 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Wilson 3 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dixon 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland David Hawes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Payn 3 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Crispe w/o Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Hawes 3 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frederick Payn 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Payn 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Capt. Barton 2 2 4

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Philip Pearson 8 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AW Andrews 6 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Pearson 4 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Barrett 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HM Sweetman 2 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Barrett 6 8 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Ritchie 2 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Major Ritchie 3 6 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HW Davies 6 2 8 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Barrett 7 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith 5 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilberforce Eaves 5 7 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Wood-Hill 7 5 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Eaves 0 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sydney Smith 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sydney Adams 2 2 0
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurence Doherty 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Wills 1 0 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Doherty 6 6 1 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Hillyard 0 4 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Hillyard 6 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Greville 8 5 2 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Hillyard 6 2 4 8 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gore 1 6 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 6 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Yatman 1 6 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gore 6 6 3 6
New Zealand H Parker 1 4 6 4
New Zealand Harry Parker 2 4 6 6 11
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Brame Hillyard 6 6 1 2 9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tingay, Lance (1977). 100 Years of Wimbledon. Enfield [Eng.]: Guinness Superlatives. ISBN 0900424710.
  2. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
[Target Elimination - Vanishing Illusions] Hướng dẫn sơ lược về Clear và treo Auto ở boss Selena
[Target Elimination - Vanishing Illusions] Hướng dẫn sơ lược về Clear và treo Auto ở boss Selena
Do cơ chế Auto hiện tại của game không thể target mục tiêu có Max HP lớn hơn, nên khi Auto hầu như mọi đòn tấn công của AG đều nhắm vào Selena
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Luật Căn cước sẽ có hiệu lực thi hành từ 1.7, thay thế luật Căn cước công dân. Từ thời điểm này, thẻ căn cước công dân (CCCD) cũng chính thức có tên gọi mới là thẻ căn cước (CC)