Giải quần vợt Wimbledon 1954 - Đơn nam

Giải quần vợt Wimbledon 1954 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1954
Vô địchAi Cập Jaroslav Drobný
Á quânÚc Ken Rosewall
Tỷ số chung cuộc13–11, 4–6, 6–2, 9–7
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống12
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1953 · Giải quần vợt Wimbledon · 1955 →

Trong Giải quần vợt Wimbledon 1954 - Đơn nam, Jaroslav Drobný đánh bại Ken Rosewall trong trận chung kết, 13–11, 4–6, 6–2, 9–7 để giành danh hiệu Đơn nam.[1] Đây là chung kết đánh đơn thứ ba của Drobný và chiến thắng thứ hai tại Wimbledon. Vic Seixas là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Budge Patty.

Đây là trận chung kết Wimbledon đầu tiên của tay vợt 19 tuổi Rosewall và đã thất bại. Điều này giúp cho Rosewall được xem xét là một trong những tay vợt xuất sắc nhất chưa bao giờ vô địch Wimbledon.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Tony Trabert (Bán kết)
02.   Úc Lew Hoad (Tứ kết)
03.   Úc Ken Rosewall (Chung kết)
04.   Hoa Kỳ Vic Seixas (Tứ kết)
05.   Úc Mervyn Rose (Tứ kết)
06.   Hoa Kỳ Art Larsen (Vòng ba)
07.   Hoa Kỳ Budge Patty (Bán kết)
08.   Úc Rex Hartwig (Tứ kết)
09.   Thụy Điển Sven Davidson (Vòng bốn)
10.   Đan Mạch Kurt Nielsen (Vòng bốn)
11.   Ai Cập Jaroslav Drobný (Vô địch)
12.   Hoa Kỳ Gardnar Mulloy (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
2 Úc Lew Hoad 4 3 3
11 Ai Cập Jaroslav Drobný 6 6 6
11 Ai Cập Jaroslav Drobný 6 6 4 9
7 Hoa Kỳ Budge Patty 2 4 6 7
4 Hoa Kỳ Vic Seixas 5 6 3 2
7 Hoa Kỳ Budge Patty 7 4 6 6
11 Ai Cập Jaroslav Drobný 13 4 6 9
3 Úc Ken Rosewall 11 6 2 7
8 Úc Rex Hartwig 3 6 6 3 1
3 Úc Ken Rosewall 6 3 3 6 6
3 Úc Ken Rosewall 3 6 4 6 6
1 Hoa Kỳ Tony Trabert 6 3 6 1 1
5 Úc Mervyn Rose 2 2 5
1 Hoa Kỳ Tony Trabert 6 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
2 Úc Lew Hoad 6 6 7
Ý Giorgio Fachini 3 2 5 2 Úc L Hoad 6 6 6
Q Hoa Kỳ Wayne Van Voorhees 2 7 6 Ba Lan I Tłoczyński 0 3 1
Ba Lan Ignacy Tłoczyński 6 9 8 2 Úc L Hoad 6 6 1 6
Canada Robert Bédard 6 7 6 6 Canada R Bédard 3 0 6 1
Q Cộng hòa Nam Phi Gordon Forbes 3 9 1 3 Canada R Bédard 6 6 6
Cộng hòa Ireland Cyril Kemp 3 1 3 Uruguay E Argon 2 4 3
Uruguay Eduardo Argon 6 6 6 2 Úc L Hoad 4 6 7 6
12 Hoa Kỳ Gardnar Mulloy 6 6 7 12 Hoa Kỳ G Mulloy 6 0 5 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Lewis 4 0 5 12 Hoa Kỳ G Mulloy 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bernard Crouch Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Crouch 2 4 1
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sima Nikolić w/o 12 Hoa Kỳ G Mulloy 6 10 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ivor Warwick 8 6 2 6 Úc P Molloy 4 8 6
Pháp Alain Lemyze 6 3 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Warwick 4 6 5 4
Úc Peter Molloy 4 6 6 6 Úc P Molloy 6 0 7 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ilija Panajotović 6 1 1 2

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Hoa Kỳ Art Larsen 6 6 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clive Bernstein 2 4 8 6 Hoa Kỳ A Larsen 7 6 6
Ấn Độ Narendra Nath 4 3 6 6 6 Ấn Độ N Nath 5 3 3
Úc Bob Howe 6 6 3 4 2 6 Hoa Kỳ A Larsen 12 5 2 7
Pháp Jean-Claude Molinari 3 6 6 8 0 Bỉ P Washer 10 7 6 9
Hồng Kông Ip Koon-Hong 6 1 4 10 6 Hồng Kông K-H Ip 7 2 7 1
Na Uy Finn Søhol 1 2 3 Bỉ P Washer 9 6 5 6
Bỉ Philippe Washer 6 6 6 Bỉ P Washer 6 8 3
11 Ai Cập Jaroslav Drobný 6 6 6 11 Ai Cập J Drobný 8 10 6
Úc Jack Arkinstall 3 3 3 11 Ai Cập J Drobný 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billy Knight 6 4 6 2 1 Đan Mạch T Ulrich 2 0 4
Đan Mạch Torben Ulrich 2 6 3 6 6 11 Ai Cập J Drobný 6 6 6
Áo Franz Saiko 3 1 6 1 Thụy Điển L Bergelin 4 2 2
Ba Lan Czesław Spychała 6 6 3 6 Ba Lan C Spychała 1 2 2
Thụy Điển Lennart Bergelin 6 6 6 Thụy Điển L Bergelin 6 6 6
Brasil Pedro Guimarães 1 2 1

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ Vic Seixas 6 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Cass 1 0 1 4 Hoa Kỳ V Seixas 6 6 6
Ý Nicola Pietrangeli 6 9 6 Ý N Pietrangeli 3 4 1
Cộng hòa Ireland Matthew Murphy 2 7 0 4 Hoa Kỳ V Seixas 6 6 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Laurie Proctor 3 1 6 3 New Zealand M Otway 3 4 7
Liên bang Rhodesia và Nyasaland Basil Katz 6 6 4 6 Liên bang Rhodesia và Nyasaland B Katz 6 9 1 1 4
New Zealand Mark Otway 6 6 6 New Zealand M Otway 3 7 6 6 6
Pháp Christian Grandet 1 4 2 4 Hoa Kỳ V Seixas 6 7 6 5 6
Bỉ Jacques Brichant 6 6 12 Bỉ J Brichant 8 5 2 7 2
Hoa Kỳ Julius Heldman 1 4 10 Bỉ J Brichant 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoffrey Paish 6 8 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Paish 1 3 2
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Robin Kipping 2 6 2 Bỉ J Brichant 7 6 6
Brasil Arnaldo Moreira 1 1 4 Thụy Điển S Stockenberg 5 1 1
Thụy Điển Staffan Stockenberg 6 6 6 Thụy Điển S Stockenberg 7 9 3 6
Cộng hòa Nam Phi David Samaai 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi D Samaai 5 7 6 3
Tây Đức Rupert Huber 2 1 2

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ Budge Patty 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Basil Bucknell 1 0 0 7 Hoa Kỳ J Patty 10 4 6 6
Hoa Kỳ Hugh Stewart 6 6 6 Hoa Kỳ H Stewart 8 6 3 4
Cộng hòa Nam Phi Leon Norgarb 4 3 1 7 Hoa Kỳ J Patty 6 6 6
Úc Bruce Robinson 0 0 3 Ấn Độ N Kumar 1 3 4
Ấn Độ Naresh Kumar 6 6 6 Ấn Độ N Kumar 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Josip Palada 6 4 6 4 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư J Palada 4 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony Pickard 4 6 2 6 1 7 Hoa Kỳ J Patty 7 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eric Bulmer 4 2 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Davies 5 1 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Davies 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Davies 4 7 10 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Ward 6 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 6 5 8 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Claude Lister 0 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Davies 4 6 6 6
Thụy Sĩ Erwin Balestra 0 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Becker 6 4 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Becker 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Becker 6 6 6
Pháp Francis Nys 6 6 6 Pháp F Nys 3 0 2
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Philip Wooldridge 2 0 2

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Colin Hannam 1 3 6
Hoa Kỳ Gilbert Shea 6 6 8 Hoa Kỳ G Shea 4 4 6 6 6
Ý Orlando Sirola 4 7 9 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Oakley 6 6 1 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gerry Oakley 6 9 7 6 Hoa Kỳ G Shea 6 7 5 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Billington 2 3 2 Canada L Main 1 5 7 6 1
Canada Lorne Main 6 6 6 Canada L Main 6 6 7 7
New Zealand Jeff Robson 3 6 6 3 4 Chile A Hammersley 1 3 9 5
Chile Andrés Hammersley 6 4 2 6 6 Hoa Kỳ G Shea 4 6 1 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Howard Walton 6 6 0 3 3 8 Úc R Hartwig 6 1 6 6
Hoa Kỳ John Ager 4 3 6 6 6 Hoa Kỳ J Ager 4 6 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Ward 4 6 4 Hoa Kỳ H Burrows 6 3 6 6
Hoa Kỳ Hal Burrows 6 8 6 Hoa Kỳ H Burrows 3 4 3
Iran Matthew Mohtadi 3 3 4 8 Úc R Hartwig 6 6 6
Hồng Kông Edwin Tsai 6 6 6 Hồng Kông E Tsai 1 5 3
Áo Hans Redl 0 1 3 8 Úc R Hartwig 6 7 6
8 Úc Rex Hartwig 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Úc Ashley Cooper 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ivan Plećević 0 2 4 Úc A Cooper 6 6 6
Úc Roy Emerson 6 6 8 Úc R Emerson 1 1 3
Hoa Kỳ Malcolm Fox 1 3 6 Úc A Cooper 6 7 11
Hoa Kỳ Tony Vincent 6 6 3 6 Hoa Kỳ A Vincent 3 5 9
Bỉ Ivan Devroe 2 4 6 3 Hoa Kỳ A Vincent 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Norman Kitovitz 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Kitovitz 4 2 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Martin Hime 2 2 3 Úc A Cooper 2 3 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ralph Oliver 0 2 2 3 Úc K Rosewall 6 6 4 10
Pháp Paul Rémy 6 6 6 Pháp P Rémy 4 4 6
Tây Đức Beppo Pottinger 4 4 1 Brasil R Falkenburg 6 6 8
Brasil Bob Falkenburg 6 6 6 Brasil R Falkenburg 2 6 1 4
Hoa Kỳ Herbie Flam 6 6 8 3 Úc K Rosewall 6 4 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darrell Shaw 4 3 6 Hoa Kỳ H Flam 2 6 4
Cộng hòa Nam Phi Abe Segal 5 6 6 6 3 Úc K Rosewall 6 8 6
3 Úc Ken Rosewall 7 4 8 8

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Tây Ban Nha Jaime Bartrolí 0 2 4
Úc Dawson Hamilton 6 6 6 Úc D Hamilton 6 2 4 6 1
Úc Doug Reid 0 2 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Barrett 4 6 6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Barrett 6 6 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Barrett 6 3 4 4
Hoa Kỳ Andy Paton 8 7 6 4 6 10 Đan Mạch K Nielsen 4 6 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Moys 6 9 3 6 3 Hoa Kỳ A Paton 3 10 6 6 4
Hà Lan Fred Dehnert 3 4 4 10 Đan Mạch K Nielsen 6 12 4 4 6
10 Đan Mạch Kurt Nielsen 6 6 6 10 Đan Mạch K Nielsen 6 3 7 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Don Butler 1 6 6 3 5 Úc M Rose 4 6 9 6
Quốc gia tự trị Ceylon Doug Scharenguivel 6 8 3 6 Quốc gia tự trị Ceylon D Scharenguivel 2 3 2
Ấn Độ Ramanathan Krishnan 6 6 6 Ấn Độ R Krishnan 6 6 6
Hoa Kỳ Gene Garrett 3 3 2 Ấn Độ R Krishnan 3 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bob Lee 2 3 3 5 Úc M Rose 6 6 6
Úc Neale Fraser 6 6 6 Úc N Fraser 6 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony Mottram 1 2 3 5 Úc M Rose 8 6 6
5 Úc Mervyn Rose 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Cộng hòa Ireland Robin Condy 6 4 6 4 4
Q Úc Geoff Pryor 3 6 1 6 6 Q Úc G Pryor 6 5 4 6
Cộng hòa Ireland Guy Jackson 4 4 10 6 5 Pháp J-N Grinda 0 7 6 8
Pháp Jean-Noël Grinda 6 6 8 3 7 Pháp J-N Grinda 1 2 4
Liên bang Rhodesia và Nyasaland Don Black 3 6 3 0r 9 Thụy Điển S Davidson 6 6 6
Bỉ Jacques Peten 6 2 6 0 Bỉ J Peten 4 1 2
Trinidad và Tobago Ian McDonald 2 5 3 9 Thụy Điển S Davidson 6 6 6
9 Thụy Điển Sven Davidson 6 7 6 9 Thụy Điển S Davidson 6 10 0 9 3
Brasil Armando Vieira 7 3 6 6 1 Hoa Kỳ A Trabert 3 12 6 7 6
New Zealand John Barry 5 6 4 1 Brasil A Vieira 5 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bobby Wilson 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Wilson 7 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vladimir Petrović 4 3 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Wilson 8 6 2
Pháp Philippe Chatrier 4 0 3 1 Hoa Kỳ A Trabert 10 8 6
Cộng hòa Nam Phi Owen Williams 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi O Williams 5 2 5
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Wooller 0 2 2 1 Hoa Kỳ A Trabert 7 6 7
1 Hoa Kỳ Tony Trabert 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Paul Snowdon (ngày 4 tháng 7 năm 2009). “Why Ken Rosewall was Wimbledon's greatest ever loser”. Liverpool Echo. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Về nội dung, bộ phim xoay quanh nhân vật chính là Suzu- một nữ sinh trung học mồ côi mẹ, sống cùng với ba tại một vùng thôn quê Nhật Bản