Giải thưởng Kiến trúc Pritzker | |
---|---|
Huy chương của giải thưởng kiến trúc Pritzker | |
Trao cho | Sự nghiệp thành tựu trong nghệ thuật kiến trúc |
Tài trợ | Quỹ Hyatt Foundation |
Phần thưởng | 100,000 USD |
Lần đầu tiên | 1979 |
Lần gần nhất | 2019 |
Trang chủ | www |
Giải thưởng Kiến trúc Pritzker là giải thưởng thường niên của quỹ Hyatt để "vinh danh một kiến trúc sư còn sống hoặc một nhóm các kiến trúc sư với những công trình thể hiện sự kết hợp giữa những yếu tố về tài năng, tầm nhìn và sự tận tâm, đã tạo ra những đóng góp liên tục và to lớn cho nhân loại và môi trường xây dựng thông qua nghệ thuật kiến trúc". Giải thưởng này được nhà tài phiệt người Mỹ Jay A. Pritzker (1922 - 1999) và phu nhân là bà Cindy Pritzker sáng lập ra từ năm 1979 và được điều hành bởi dòng họ Pritzker. Đây là giải thưởng cao quý nhất trên thế giới trong lĩnh vực kiến trúc. Giải thưởng được xem như giải Nobel của kiến trúc.
Người nhận giải thưởng sẽ được trao một giấy chứng nhận, một kỉ niệm chương bằng đồng và 100.000 đô la Mỹ, nhưng quan trọng hơn, kiến trúc sư đó sẽ nhận được sự công nhận trong ngành kiến trúc thế giới. Hiện người đang nắm giữ giải thưởng năm 2024 là kiến trúc sư người Nhật Bản Riken Yamamoto.
Năm | Người nhận giải | Quốc tịch | Chân dung | Năm hoàn thành | Nơi trao giải | Ref. | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1979 | Johnson, PhilipPhilip Johnson | Hoa Kỳ | Glass House (1949) | Dumbarton Oaks, Washington DC | [1] | ||
1980 | Barragán, LuisLuis Barragán | Mexico | Tháp de Satélite (1957) | Dumbarton Oaks, Washington DC | [2] | ||
1981 | Stirling, JamesJames Stirling | Anh | Thư viện Lịch sử Seeley (1968) | Bảo tàng Xây dựng Quốc gia, Washington DC | [3] | ||
1982 | Roche, KevinKevin Roche | Ireland Hoa Kỳ |
Tòa nhà Knights of Columbus (1969) | Viện Nghệ thuật Chicago | [4][A] | ||
1983 | Pei, Ieoh MingIeoh Ming Pei | Hoa Kỳ | Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia, East Building (1978) | Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, New York | [5][B] | ||
1984 | Meier, RichardRichard Meier | Hoa Kỳ | Bảo tàng Nghệ thuật High (1983) | Phòng Trưng bày Nghệ thuật Quốc gia, Washington DC | [4] | ||
1985 | Hollein, HansHans Hollein | Áo | Bảo tàngAbteiberg (1982) | Thư viện Huntington, San Marino, California | [4] | ||
1986 | Böhm, GottfriedGottfried Böhm | Tây Đức | Nhà thờ Christi Auferstehung, Cologne (1968) | Tòa nhà Worshipful Company of Goldsmiths, London | [4] | ||
1987 | Tange, KenzōKenzō Tange | Nhật Bản | Nhà thờ St. Mary's, Tokyo (1964) | Bảo tàng Nghệ thuật Kimbell, Fort Worth, Texas | [6] | ||
1988 | Bunshaft, GordonGordon Bunshaft (đồng nhận giải) |
Hoa Kỳ | – |
Thư viện Bản thảo và Sách hiếm Beinecke (1963) | Viện Nghệ thuật Chicago | [4][7] | |
Niemeyer, OscarOscar Niemeyer (đồng nhận giải) |
Brazil | Nhà thờ Brasília (1958) | [4][7] | ||||
1989 | Gehry, FrankFrank Gehry | Canada
Hoa Kỳ |
Phòng Hòa nhạc Walt Disney (2003) | Chùa Tōdai, Nara | [5][C] | ||
1990 | Rossi, AldoAldo Rossi | Italia | Bảo tàng Bonnefanten (1990) | Điện Grassi, Venice | [8] | ||
1991 | Venturi, RobertRobert Venturi | Hoa Kỳ | Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia, Cánh Sainsbury (1991) | Điện Iturbide, Mexico City | [9] | ||
1992 | Siza Vieira, ÁlvaroÁlvaro Siza Vieira | Bồ Đào Nha | Nhà triển lãm Bồ Đào Nha tại Expo'98 (1998) | Thư viện Harold Washington, Chicago | [10] | ||
1993 | Maki, FumihikoFumihiko Maki | Nhật Bản | Khu Phức hợp Thể thao Tokyo (1991) | Lâu đài Praha | [6] | ||
1994 | de Portzamparc, ChristianChristian de Portzamparc | Pháp | – |
Đại sứ quán Pháp tại Đức, Berlin (2003) | Trung tâm The Commons, Columbus, Indiana | [11] | |
1995 | Ando, TadaoTadao Ando | Nhật Bản | Nhà thờ Ánh sáng (1989) | Petit Trianon, Versailles | [12] | ||
1996 | Moneo, RafaelRafael Moneo | Tây Ban Nha | Kursaal Palace (1999) | Trung tâm Getty Los Angeles | [5] | ||
1997 | Fehn, SverreSverre Fehn | Na Uy | – |
Bảo tàng Sông băng Na Uy (1991) | Bảo tàng Guggenheim Bilbao | [13] | |
1998 | Piano, RenzoRenzo Piano | Italia | Sân bay Quốc tế Kansai (1994) | Nhà Trắng, Washington DC | [14] | ||
1999 | Foster, NormanNorman Foster | Anh | Cầu Thiên niên kỷ (2000) | Bảo tàng Altes, Berlin | [5] | ||
2000 | Koolhaas, RemRem Koolhaas | Hà Lan | Casa da Música, Porto (2003) | Công viên Khảo cổ học Jerusalem | [15] | ||
2001 | Jacques Herzog & Pierre de Meuron | Thụy Sĩ | – |
Phòng triển lãm Tate Modern (2000) | Monticello, Charlottesville, Virginia | [16] | |
2002 | Murcutt, GlennGlenn Murcutt | Australia | Nhà hàng Berowra Waters Inn (1983) | Đồi Campidoglio, Rome | [17] | ||
2003 | Utzon, JørnJørn Utzon | Đan Mạch | – |
Nhà hát Opera Sydney (1973) | Học viện Nghệ thuật Vương thất San Fernando, Madrid | [18] | |
2004 | Hadid, ZahaZaha Hadid | Iraq Anh |
Trung tâm Nghệ thuật Đương đại (2003) | Bảo tàng Hermitage, Saint Petersburg | [5][D] | ||
2005 | Mayne, ThomThom Mayne | Hoa Kỳ | – |
Tòa nhà Liên bang San Francisco (2007) | Nhà triển lãm Pritzker, Chicago | [19] | |
2006 | Mendes da Rocha, PauloPaulo Mendes da Rocha | Brazil | Nhà nguyện Thánh Phê-rô, Campos do Jordão, São Paulo (1987) | Điện Dolmabahçe, Istanbul | [20] | ||
2007 | Rogers, RichardRichard Rogers | Italia
Anh |
Tòa nhà Lloyd (1986) | Nhà Khánh tiết Whitehall, London | [21][E] | ||
2008 | Nouvel, JeanJean Nouvel | Pháp | Tháp Agbar (2005) | Thư viện Quốc hội Mỹ, Washington DC | [5][22] | ||
2009 | Zumthor, PeterPeter Zumthor | Thụy Sĩ | Khách sạnTherme Vals (1996) | Cung điện Lập pháp của Hội đồng Thánh phố, Buenos Aires. | [5][23] | ||
2010 | Sejima, KazuyoKazuyo Sejima and Ryue Nishizawa | Nhật Bản | Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại Thế kỉ XXI Kanazawa (2003) | Đảo Ellis, New York | |||
2011 | Souto de Moura, EduardoEduardo Souto de Moura | Bồ Đào Nha | Sân vận động Thành phố Braga (2004) | Khán phòng Andrew W. Mellon, Washington DC | [24] | ||
2012 | Wang Shu | Trung Quốc | Bảo tàng Ninh Bố (2008) | Đại Lễ đường Nhân dân, Bắc Kinh | [25] | ||
2013 | Ito, ToyoToyo Ito | Nhật Bản | Thư viện Sendai (2001) | Thư viện và Bảo tàng Tổng thống John F. Kennedy, Boston | [26] | ||
2014 | Ban, ShigeruShigeru Ban | Nhật Bản | Tập tin:Metz (F) - Centre Pompidou - Außenansicht.jpg | Trung tâm Pompidou-Metz (2010) | Bảo tàng Rijksmuseum, Amsterdam | [27] | |
2015 | Otto, FreiFrei Otto | Đức | – |
Sân vận động Olympic, Munich (1972) | Trung tâm New World Center, Miami | [28][29] [†] | |
2016 | Aravena, AlejandroAlejandro Aravena | Chile | Tháp Xiêm, Đại học Công giáo Giáo hoàng Chile (2005) | Trụ sở Liên Hợp Quốc, New York | [30][31] | ||
2017 | Aranda, RafaelRafael Aranda, Carme Pigem, and Ramón Vilalta | Tây Ban Nha | – |
Thư viện Sant Antoni, Barcelona (2008) | Điện Akasaka, Tokyo | [32] | |
2018 | Doshi, B. V.B. V. Doshi | Ấn Độ | Viện Quản lý Ấn Độ Bangalore (1977–1992) | Bảo tàng Aga Khan, Toronto | [33][34] | ||
2019 | Isozaki, ArataArata Isozaki | Nhật Bản | Tháp nghệ thuật Mito (1990) | Điện Versailles | [35] | ||
2020 | Farrell, YvonneYvonne Farrell | Ireland | Tòa Grafton tại Đại học Bocconi, Milan, Italia (2007) | Trực tuyến | [36] | ||
2021 | Anne Lacaton and Jean-Philippe Vassal | France | Trường Kiến trúc Quốc gia, Nantes, Pháp (2009) | Trực tuyến | |||
2022 | Diébédo Francis Kéré | Burkina Faso
Đức |
Trung tâm Kiến trúc Trái Đất, Mopti, Mali (2010) | Tòa nhà LSE Marshall, London | |||
2023 | David Chipperfield | Anh | Bảo tàng Neues, Berlin (1997–2009) | Agora Athens | |||
2024 | Riken Yamamoto | Nhật Bản | Bảo tàng Nghệ thuật Yokosuka Kanagawa, Nhật Bản (2007) | Viện Nghệ thuật Chicago |