2018 AFF U-16 Youth Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Indonesia |
Thành phố | Gresik và Sidoarjo |
Thời gian | 29 tháng 7 – 11 tháng 8 năm 2018 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Indonesia (lần thứ 1) |
Á quân | Thái Lan |
Hạng ba | Malaysia |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 115 (3,97 bàn/trận) |
Số khán giả | 130.497 (4.500 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Amiruddin Bagus Kahfi Al-Fikri (12 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Thanarin Thumsen |
Đội đoạt giải phong cách | Thái Lan |
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2018 giải đấu này là giải đấu thứ 13 của giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á, được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á. Giải sẽ được tổ chức ở Indonesia vào ngày 29 tháng 7 – 11 tháng 8 năm 2018. Mười một đội tuyển trong số mười một hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đã diễn ra trong giải đấu gồm 2 bảng của năm và sáu đội tuyển.
Tất cả 12 đội tuyển từ hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á có đủ điều kiện cho giải đấu. Tổng cộng có 11 đội tuyển từ 11 hiệp hội thành viên tham gia giải đấu này, được liệt kê ở dưới đây:
Đội tuyển | Hiệp hội | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|
Thái Lan | HHBĐ Thái Lan | 9 lần | Vô địch (2007, 2011, 2015) |
Việt Nam | LĐBĐ Việt Nam | 11 lần | Vô địch (2006, 2010, 2017) |
Campuchia | LĐBĐ Campuchia | 9 lần | Vòng tư (2016) |
Brunei | HHBĐ Brunei | 7 lần | Vòng bảng (2002, 2007, 2013, 2015, 2016, 2017) |
Indonesia | HHBĐ Indonesia | 9 lần | Á Quân (2013) |
Lào | LĐBĐ Lào | 9 lần | Á Quân (2002, 2007, 2011) |
Malaysia | HHBĐ Malaysia | 10 lần | Vô địch (2013) |
Myanmar | LĐBĐ Myanmar | 10 lần | Vô địch (2002, 2005) |
Philippines | LĐBĐ Philippines | 7 lần | Vòng bảng (2002, 2011, 2013, 2015, 2016, 2017) |
Singapore | HHBĐ Singapore | 9 lần | Hạng tư (2008, 2011) |
Đông Timor | LĐBĐ Đông Timor | 6 lần | Hạng ba (2010) |
Sidoarjo | Gresik | ||
---|---|---|---|
Sân vận động Gelora Delta | Sân vận động Gelora Joko Samudro | ||
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 25.000 | ||
Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu điểm bằng nhau, các tiêu chí tiếp sau được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (H) | 5 | 5 | 0 | 0 | 21 | 3 | +18 | 15 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 5 | 3 | 1 | 1 | 17 | 7 | +10 | 10 | |
3 | Việt Nam | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 7 | +8 | 10 | |
4 | Đông Timor | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 12 | −4 | 6 | |
5 | Campuchia | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 12 | −5 | 3 | |
6 | Philippines | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 30 | −27 | 0 |
Campuchia | 0–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Thanh Trung 36' (ph.đ.) |
Myanmar | 3–2 | Đông Timor |
---|---|---|
Khun Kyaw Zin Hein 47' Aung Ko Oo 61' Naing Htwe 79' |
Chi tiết | Osorio Angelo Da Costa Gusmão 43' Aldo Amaral 73' |
Việt Nam | 4–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Thanh Trung 16', 75' Trịnh Văn Chung 31' Đoàn Chí Bảo 68' |
Chi tiết |
Campuchia | 5–1 | Philippines |
---|---|---|
Lin Daradevid 16' Met Samel 28' Ky Rina 52', 72' Bunthoeun Bunnarong 80+1' |
Chi tiết | Renard Yu 11' |
Myanmar | 1–2 | Indonesia |
---|---|---|
Zaw Win Thein 72' (ph.đ.) | Chi tiết | Amiruddin Bagus Kahfi Al-Fikri 8' (26) |
Đông Timor | 2–1 | Campuchia |
---|---|---|
Alito Da Silva Da Cruz 13' Ejivanio Ferreira Da Costa 46' |
Chi tiết | Bunnarong 29' |
Philippines | 0–7 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết | Naung Naung Soe 2', 29' Aung Ko Oo 25' Zaw Win Thein 34' Pyae Phyo Aung 46' Khun Kyaw Zin Hein 53' Wai Yan Soe 77' |
Việt Nam | 2–4 | Indonesia |
---|---|---|
Thanh Trung 6', 73' (ph.đ.) Võ Nguyên Hoàng 66' |
Chi tiết | Muhammad Supriyadi 29' Amiruddin Bagus Kahfi Al-Fikri 45' (ph.đ.), 61' Andre Oktaviansyah 80+4' Amiruddin Bagas Kaffa Arrizqi 66' |
Myanmar | 4–1 | Campuchia |
---|---|---|
Ry Leap Pheng 55' (l.n.) Naing Htwe 62' Naung Naung Soe 65' La Min Htwe 80+3' |
Chi tiết | Met Samel 43' |
Philippines | 1–6 | Việt Nam |
---|---|---|
Reyes 50' | Chi tiết | Hoàng Văn Thông 19' Nguyễn Quốc Hoàng 27', 58', 80+2' Thanh Trung 40' Đậu Ngọc Thành 80' |
Đông Timor | 4–1 | Philippines |
---|---|---|
Rosquillo 44' (l.n.) Da Cruz 51' C. Gusmão 53' Gomez 55' |
Chi tiết | Ortega 22' |
Việt Nam | 2–2 | Myanmar |
---|---|---|
Thanh Trung 27', 70' | Chi tiết | La Min Htwe 11' Yan Kyaw Soe 59' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 2 | +10 | 10 | Knockout stage |
2 | Malaysia | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 9 | |
3 | Lào | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 | |
4 | Singapore | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 9 | −2 | 3 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 21 | −18 | 0 |
Brunei | 0–7 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Arthit 10' Thanakrit 17' Thanarin 21' Sitthinan 26' Punnawat 58' (ph.đ.) Panupong 63' Sattawas 77' |
Malaysia | 6–1 | Brunei |
---|---|---|
Asman 2', 50' Fahmi 27' Ikhwan 38' Harith 46' Danial 80+3' |
Chi tiết | Eddy 79' (ph.đ.) |
Bán kết | Chung kết | |||||
ngày 9 tháng 8 – Sidoarjo | ||||||
Indonesia | 1 | |||||
ngày 11 tháng 8 – Sidoarjo | ||||||
Malaysia | 0 | |||||
Indonesia (p) | 1 (4) | |||||
ngày 9 tháng 8 – Sidoarjo | ||||||
Thái Lan | 1 (3) | |||||
Thái Lan | 1 | |||||
Myanmar | 0 | |||||
Tranh hạng 3 | ||||||
ngày 11 tháng 8 – Sidoarjo | ||||||
Malaysia | 1 | |||||
Myanmar | 0 |