Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Cristiano Roland | ||
Đội trưởng | Lê Huy Việt Anh | ||
Sân nhà | Nhiều sân vận động | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Việt Nam 18–0 Guam (Hà Nội, Việt Nam; 18 tháng 9 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản 7–0 Việt Nam (Bambolim, Ấn Độ; 16 tháng 9 năm 2016) | |||
Cúp bóng đá U-17 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (2000) | ||
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 13 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2006,2010,2017) | ||
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá chuyên dự các giải đấu U-16 và U-17 quốc tế và do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB | |
2001 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
|
Giải đấu bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19 | |||||||
2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng | – | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á | Thành tích vòng loại | Huấn luyện viên | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |||
2000 | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 13 | Chủ nhà | Nguyễn Văn Thịnh | |||||||
2002 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | Chưa xác định | ||
2004 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | Chưa xác định | ||
2006 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | Phan Thanh Hùng | ||
2008 | Không vượt qua vòng loại | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 11 | Đinh Hồng Vinh | ||||||||
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | 5 | 2 | 2 | 1 | 12 | 6 | Hoàng Văn Phúc | ||
2012 | Không vượt qua vòng loại | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 9 | |||||||||
2014 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | Đinh Văn Dũng | |||||||||
2016 | Tứ Kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 15 | 3 | 2 | 0 | 1 | 23 | 2 | Đinh Thế Nam | ||
2018 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 5 | Vũ Hồng Việt | ||
|
Không vượt qua vòng loại | 4 | 3 | 0 | 1 | 16 | 2 | Đinh Thế Nam | ||||||||
2023 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | Hoàng Anh Tuấn | ||
Tổng cộng | Hạng tư | 28 | 6 | 5 | 17 | 28 | 65 | 31 | 16 | 5 | 10 | 98 | 38 |
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | Huấn luyện viên | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
2002 | Vòng bảng | 7/10 | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 11 | Chưa xác định | |
2005 | Vòng bảng | 6/7 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 9 | Phan Thanh Hùng | |
2006 | Vô địch | 1/4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | Phan Thanh Hùng | |
2007 | Hạng 3 | 3/9 | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | Đinh Hồng Vinh | |
2008 | Không tham dự | — | ||||||||
2009 | Giải đấu bị hủy bỏ | — | ||||||||
2010 | Vô địch | 1/4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 2 | Hoàng Văn Phúc | |
2011 | Vòng bảng | 5/10 | 4 | 2 | 0 | 2 | 15 | 9 | Nguyễn Hải Biên | |
2012 | Không tham dự | — | ||||||||
2013 | Hạng 4 | 4/10 | 6 | 3 | 1 | 2 | 21 | 4 | Đinh Văn Dũng | |
2014 | Giải đấu bị hủy bỏ | — | ||||||||
2015 | Vòng bảng | 8/11 | 5 | 1 | 2 | 2 | 10 | 8 | Đinh Thế Nam | |
2016 | Á quân | 2/11 | 7 | 5 | 2 | 0 | 21 | 7 | Đinh Thế Nam | |
2017 | Vô địch | 1/12 | 7 | 6 | 1 | 0 | 18 | 2 | Vũ Hồng Việt | |
2018 | Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 7 | Vũ Hồng Việt | |
2019 | Hạng 4 | 4/12 | 7 | 4 | 0 | 3 | 9 | 6 | Đinh Thế Nam | |
2022 | Á quân | 2/12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 4 | Nguyễn Quốc Tuấn | |
Tổng cộng | Vô địch | 13/14 | 60 | 32 | 10 | 18 | 144 | 75 |
Thắng Hoà Thua
10 tháng 1 năm 2022 Hybrid friendly | Việt Nam | 1–1 | Hà Nội FC U-19 | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
13 tháng 1 năm 2022 Hybrid friendly | PVF U-19 | 1–1 | Việt Nam | Hưng Yên, Vietnam |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động PVF |
15 tháng 1 năm 2022 Hybrid friendly | U-23 Việt Nam | 3–2 | Việt Nam | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
18 tháng 1 năm 2022 Hybrid friendly | Việt Nam | 6–2 | Công An Nhân Dân U-19 | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
23 tháng 3 năm 2022 Giao hữu | Borussia Dortmund U-16 | 2–2 | Việt Nam | Dortmund, Đức |
---|---|---|---|---|
|
31 tháng 3 năm 2022 Giao hữu | Eintracht Frankfurt U-16 | 3–0 | Việt Nam | Frankfurt, Đức |
---|---|---|---|---|
6 tháng 4 năm 2022 Giao hữu | FC Köln U-16 | 1–2 | Việt Nam | Köln, Đức |
---|---|---|---|---|
12 tháng 4 năm 2022 Giao hữu | 1.FC Mönchengladbach U–17 | 0–6 | Việt Nam | Mönchengladbach, Đức |
---|---|---|---|---|
21 tháng 7 năm 2022 Giao hữu | Việt Nam | 1–3 | Hà Nội FC U-19 | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
|
|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
21 tháng 7 năm 2022 Giao hữu | Việt Nam | 6–4 | Công An Nhân Dân U-19 | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
31 tháng 7 năm 2022 U-16 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 5–1 | Singapore | Bantul, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Hữu Trọng 9' Phan Thanh Đức Thiện 23', 53' Nguyễn Xuân Toàn 45+2' Hoàng Công Hậu 90+3' |
Chi tiết | Ramli 45+1' | Sân vận động: Sultan Agung Lượng khán giả: 77 Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan) |
3 tháng 8 năm 2022 U-16 Đông Nam Á 2022 | Philippines | 0–5 | Việt Nam | Bantul, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Chi tiết | Phan Thanh Đức Thiện 38', 55' Lê Đinh Long Vũ 40' Hoàng Công Hậu 57', 72' |
Sân vận động: Sultan Agung Lượng khán giả: 79 Trọng tài: Abdul Hakim Mohd Haidi (Brunei) |
6 tháng 8 năm 2022 U-16 Đông Nam Á 2022 | Indonesia | 2–1 | Việt Nam | Sleman, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Arkhan 51' Nabil 55' |
Nguyễn Công Phương 41' (ph.đ.) | Sân vận động: Maguwoharjo Trọng tài: Warinton Sassadee (Thái Lan) |
10 tháng 8 năm 2022 U-16 Đông Nam Á 2022 | Thái Lan | 0–2 | Việt Nam | Sleman, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Nguyễn Công Phương 30' Nguyễn Trọng Tuấn 83' |
Sân vận động: Maguwoharjo Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia) |
12 tháng 8 năm 2022 U-16 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 0–1 | Indonesia | Sleman, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Kafiatur 45+1' | Sân vận động: Maguwoharjo Lượng khán giả: 31,700 Trọng tài: Xaypaseuth Phongsanit (Lào) |
16 tháng 9 năm 2022 Giao hữu | TH Minami | Không được công khai | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
16:30 UTC+9 |
18 tháng 9 năm 2022 Giao hữu | Honda FC U-18 | 2–5 | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Honda Miyakoda |
21 tháng 9 năm 2022 Giao hữu | ĐH Tokoha | Không được công khai | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
23 tháng 9 năm 2022 Giao hữu | TH Kaiseikan | Không được công khai | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
30 tháng 9 năm 2022 Giao hữu | Việt Nam | 4–1 | Viettel FC U-19 | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Việt Trì Lượng khán giả: 0 |
5 tháng 10 năm 2022 Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Việt Nam | 4–0 | Đài Bắc Trung Hoa | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
|
Sân vận động: Sân vận động Việt Trì |
7 tháng 10 năm 2022 Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Nepal | 0–5 | Việt Nam | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
|
Sân vận động: Sân vận động Việt Trì |
9 tháng 10 năm 2022 Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Thái Lan | 0–3 | Việt Nam | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
|
Sân vận động: Sân vận động Việt Trì Lượng khán giả: 8,668 |
16 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | Việt Nam | 0–3 | PVF | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
19 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | Việt Nam | 0–0 | Lào | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 | Sân vận động: Sân Qatar University |
21 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | Qatar | 0–2 | Việt Nam | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 |
|
Sân vận động: Sân Học Viện Aspire |
25 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | TH Kaiseikan | 1–3 | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
28 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | Honda FC U-18 | 1–3 | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Honda Mikayoda |
31 tháng 5 năm 2023 Giao hữu | ĐH Tokoha | 3–3 | Việt Nam | Hamamatsu, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
2 tháng 6 năm 2023 Giao hữu | ĐH Shizuoka | Bị hủy bỏ | Việt Nam | Fukuroi, Nhật Bản | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Shizuoka |
|||||
Ghi chú: Trận đấu bị hủy bỏ vì lý do an ninh do ảnh hưởng cơn bão Mawar gây ra mưa to. |
10 tháng 6 năm 2023 Giao hữu | Việt Nam | 0–2 | Yemen | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Thống Nhất Lượng khán giả: 0 |
17 tháng 6 năm 2023 U-17 châu Á 2023 | Ấn Độ | v | Việt Nam | Rangsit, Pathum Thani, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Thammasat |
20 tháng 6 năm 2023 U-17 châu Á 2023 | Việt Nam | v | Nhật Bản | Băng Cốc, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Rajamangala |
23 tháng 6 năm 2023 U-17 châu Á 2023 | Việt Nam | v | Uzbekistan | Rangsit, Pathum Thani, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Thammasat |
Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hoa Xuân Tín | 29 tháng 1, 2008 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
13 | TM | Phan Đình Bách | 2 tháng 1, 2008 | PVF | ||
23 | TM | Nguyễn Văn Thăng Long | 1 tháng 6, 2008 | Hà Nội | ||
2 | HV | Phạm Duy Long | 2008 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
3 | HV | Lê Huy Việt Anh (captain) | 21 tháng 1, 2008 | PVF | ||
4 | HV | Nguyễn Hồng Quang | 5 tháng 11, 2008 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
5 | HV | Lê Tấn Dũng | 27 tháng 1, 2008 | Sông Lam Nghệ An | ||
14 | HV | Phạm Đức Duy | 11 tháng 12, 2008 | Hà Nội | ||
16 | HV | Nguyễn Văn Quân | 21 tháng 1, 2008 | Hà Nội | ||
22 | HV | Trần Đông Thức | 30 tháng 9, 2008 | Sông Lam Nghệ An | ||
6 | TV | Nguyễn Thái Hòa | 31 tháng 1, 2008 | Becamex Bình Dương | ||
7 | TV | Trần Hoàng Khanh | 11 tháng 1, 2008 | PVF | ||
8 | TV | Đậu Hồng Phong | 2 tháng 9, 2008 | Hà Nội | ||
9 | TV | Nguyễn Việt Long | 28 tháng 1, 2008 | Hà Nội | ||
12 | TV | Chu Ngọc Nguyễn Lực | 28 tháng 7, 2009 | Hà Nội | ||
15 | TV | Bạch Trọng Dương | 28 tháng 2, 2008 | Sông Lam Nghệ An | ||
17 | TV | Nguyễn Văn Khánh | 5 tháng 11, 2008 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
18 | TV | Đặng Công Anh Kiệt | 12 tháng 6, 2008 | Hà Nội | ||
21 | TV | Bùi Duy Đăng | 22 tháng 1, 2008 | PVF | ||
10 | TĐ | Trần Gia Bảo | 3 tháng 1, 2008 | Hoàng Anh Gia Lai | ||
11 | TĐ | Nguyễn Văn Bách | 8 tháng 2, 2008 | PVF | ||
19 | TĐ | Nguyễn Thiên Phú | 25 tháng 1, 2008 | Hà Nội | ||
20 | TĐ | Nguyễn Văn Dương | 6 tháng 10, 2009 | PVF |
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Trần Minh Chiến |
Trợ lý huấn luyện viên | Cristiano Ronaldo |
Trợ lý huấn luyện viên | Nguyễn Hải Anh |
Huấn luyện viên thủ môn | Trần Đức Cường |
Huấn luyện viên thể lực | José Brandi Regato Neto |
Bác sĩ | Đặng Đức Giảng |
Bác sĩ | Nguyễn Thanh Giang |
Trưởng đoàn | Trần Văn Quỳnh |