Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Honduras |
Thời gian | 3 tháng 12 - 13 tháng 12 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 5) |
Á quân | Canada |
Hạng ba | México |
Hạng tư | Honduras |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 63 (3,94 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Mallory Pugh (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Mallory Pugh |
Thủ môn xuất sắc nhất | Rosemary Chandler |
Đội đoạt giải phong cách | Canada |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015 diễn ra tại Honduras từ 3 tháng 12 tới 13 tháng 12 năm 2015.[1] Ba đội tuyển đứng đầu đại diện cho khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016.[2]
Các đội vượt qua vòng loại:
Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp. Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương CST (UTC-06:00).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Honduras (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | Jamaica | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 10 | −2 | 4 | |
4 | Trinidad và Tobago | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Honduras | 2–2 | Jamaica |
---|---|---|
Bahr 4', 43' | Chi tiết | Shaw 23' (ph.đ.), 73' |
Jamaica | 0–7 | Canada |
---|---|---|
Chi tiết | Yekka 3' Kinzner 21' Flynn 27' (ph.đ.) Pryce 50', 68', 80' Kats 70' |
Trinidad và Tobago | 1–6 | Jamaica |
---|---|---|
Leander 30' | Chi tiết | Shaw 8' Nelson-Lawes 21', 34', 46', 86' Hudson-Marks 55' |
Honduras | 0–2 | Canada |
---|---|---|
Chi tiết | Stratigakis 5', 16' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | México | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 7 | |
3 | Haiti | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 13 | −10 | 3 | |
4 | Panama | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 | −8 | 0 |
Haiti | 3–2 | Panama |
---|---|---|
Louis 19' Mondésir 31' (ph.đ.), 53' |
Chi tiết | Riley 40' Franco 64' |
Hoa Kỳ | 2–2 | México |
---|---|---|
Pugh 20' (ph.đ.) Fox 22' |
Chi tiết | Solis 32' Palacios 66' |
México | 5–0 | Haiti |
---|---|---|
Martínez 12', 88' Sánchez 31', 77' Bernal 84' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Panama | 1–6 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Gutiérrez 82' | Chi tiết | Hedge 8' Pugh 11', 78' Scarpa 42', 47', 90+3' |
Hoa Kỳ | 6–0 | Haiti |
---|---|---|
DeMelo 16' Pugh 35', 44' Scarpa 48' Davidson 50' Stevens 55' |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 12 – San Pedro Sula | ||||||
Canada (p) | 0 (5) | |||||
13 tháng 12 – San Pedro Sula | ||||||
México | 0 (4) | |||||
Canada | 0 | |||||
11 tháng 12 – San Pedro Sula | ||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||
Hoa Kỳ | 7 | |||||
Honduras | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 12 – San Pedro Sula | ||||||
México | 2 | |||||
Honduras | 0 |
Canada | 0–0 (s.h.p.) | México |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
St. Georges Kats Pryce Richards Pickett |
5–4 | Bernal Flores González Palacios Rodríguez |
Hoa Kỳ | 7–0 | Honduras |
---|---|---|
Sanchez 33', 38' Pugh 35', 60' Scarpa 68' Canales 88' Velásquez 90+6' (l.n.) |
Chi tiết |