Thành lập | 2002 |
---|---|
Khu vực | Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) |
Số đội | 8 |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tiếng Anh: CONCACAF Women's U-20 Championship) là giải bóng đá nữ do Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) tổ chức dành cho các đội tuyển bóng đá nữ U-20 quốc gia tại khu vực này, đồng thời giữ vị thế vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới với ba suất được trao cho CONCACAF.
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Trận tranh giải ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2002[1] Chi tiết |
![]() |
![]() ![]() |
|||||||
2004[2] Chi tiết |
![]() |
![]() Canada |
2–1 (s.h.p.) | ![]() Hoa Kỳ |
![]() Costa Rica |
4–3 | ![]() México | ||
2006[3] Chi tiết |
![]() |
![]() Hoa Kỳ |
3–2 | ![]() Canada |
![]() México |
4–1 | ![]() Jamaica | ||
2008[4] Chi tiết |
![]() |
![]() Canada |
1–0 | ![]() Hoa Kỳ |
![]() México |
2–2 (s.h.p.) 3–2 (p) |
![]() Costa Rica | ||
2010[5] Chi tiết |
![]() |
![]() Hoa Kỳ |
1–0 | ![]() México |
![]() Costa Rica |
1–0 | ![]() Canada | ||
2012[6] Chi tiết |
![]() |
![]() Hoa Kỳ |
2–1 | ![]() Canada |
![]() México |
5–0 | ![]() Panama | ||
2014 Chi tiết |
![]() |
![]() Hoa Kỳ |
4–0 | ![]() México |
![]() Costa Rica |
7–3 (s.h.p.) | ![]() Trinidad và Tobago | ||
2015 Chi tiết |
![]() |
![]() Hoa Kỳ |
1–0 | ![]() Canada |
![]() México |
2–0 | ![]() Honduras | ||
2018 | ![]() |
![]() México |
1– 1(s.h.p.)
4–2 (p) |
![]() Hoa Kỳ |
![]() Haiti |
1–0 | ![]() Canada | ||
2020 | ![]() |
![]() Hoa Kỳ |
4–1 | ![]() México |
![]() Cộng hòa Dominica ![]() Haiti |
A : Không tổ chức chung kết vào năm 2002; cả Hoa Kỳ và México đoạt suất tới Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002.
Đội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
6 (2006, 2010, 2012, 2014, 2015, 2020) | 2 (2004, 2008,2018) | — | — |
![]() |
2 (2004, 2008) | 3 (2006, 2012, 2015) | — | 2 (2010,2018) |
![]() |
1 (2018) | 3 (2010, 2014, 2020) | 4 (2006, 2008, 2012, 2015) | — |
![]() |
— | — | 3 (2004, 2010, 2014) | 1 (2008) |
![]() |
— | — | — | 1 (2006) |
![]() |
— | — | — | 1 (2012) |
![]() |
— | — | — | 1 (2014) |
![]() |
— | — | — | 1 (2015) |
![]() |
— | — | 2 (2018, 2020) | — |
![]() |
— | — | 1 (2020) | — |
Năm | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
2004 | ![]() |
9 |
2004 | ![]() |
10 |
2006 | ![]() |
8 |
2008 | ![]() ![]() ![]() |
6 |
2010 | ![]() |
6 |
2012 | ![]() |
6 |
2014 | ![]() ![]() |
6 |
2015 | ![]() |
7 |
2018 | ![]() |
5 |
2020 | ![]() |
14 |