Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Gibbaeum nuciforme | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Aizoaceae |
Chi (genus) | Gibbaeum |
Loài (species) | G. nuciforme |
Danh pháp hai phần | |
Gibbaeum nuciforme (Haw.) Glen & H.E.K.Hartmann, 2002 publ. 2001 |
Gibbaeum nuciforme là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Haw.) Glen & H.E.K.Hartmann mô tả khoa học lần đầu tiên vào năm 2002 publ. 2001.[1]