Giesenhausen

Giesenhausen
Ấn chương chính thức của Giesenhausen
Huy hiệu
Vị trí của Giesenhausen thuộc Huyện Westerwaldkreis
Giesenhausen trên bản đồ Thế giới
Giesenhausen
Giesenhausen
Quốc giaĐức
BangRheinland-Pfalz
HuyệnWesterwaldkreis
Liên xãHachenburg
Chính quyền
 • Thị trưởngManfred Müller
Diện tích
 • Tổng cộng4,88 km2 (188 mi2)
Độ cao300 m (1,000 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng321
 • Mật độ0,66/km2 (1,7/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính57612
Mã vùng02688
Biển số xeWW
Trang webwww.hachenburg-vg.de

Giesenhausen là một đô thị thuộc một ‘‘Verbandsgemeinde’’ - ở huyện Westerwald trong bang Rheinland-Pfalz, Đức. Đô thị Giesenhausen có diện tích 4,88 km². Đô thị này nằm ở Westerwald giữa LimburgSiegen, bên rìa Kroppach Switzerland. Vào năm 1311, Giesenhausen được đề cập lần đầu trong tài liệu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Statistisches Landesamt Rheinland-Pfalz – Bevölkerungsstand 2020, Kreise, Gemeinden, Verbandsgemeinden (Hilfe dazu).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Đã biết có cố gắng mới có tiến bộ, tại sao nhiều người vẫn không chịu cố gắng?
Những người càng tin vào điều này, cuộc sống của họ càng chịu nhiều trói buộc và áp lực
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Tôi cảm nhận điều này sâu sắc nhất khi nhìn một xác chết, một khoang rỗng đã cạn kiệt sinh lực, nguồn lực mà chắc chắn đã chuyển sang tồn tại đâu đó.