Griffinia | |
---|---|
Griffinia liboniana[3] | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
Bộ: | Asparagales |
Họ: | Amaryllidaceae |
Phân họ: | Amaryllidoideae |
Tông: | Griffineae |
Chi: | Griffinia Ker-Gawl.[1] |
Loài điển hình | |
Griffinia hyacinthina (Ker Gawl.) Ker Gawl.[2] | |
Griffinia is endemic to Brazil[4] | |
Các đồng nghĩa[4] | |
|
Griffinia là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[5]
As of June 2023, the genus comprises 23 species:[4]
Several unplaced names exist: