Guianodendron praeclarum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Leptolobieae[1][2] |
Chi (genus) | Guianodendron Sch. Rodr. & A.M.G. Azevedo |
Loài (species) | G. praeclarum |
Danh pháp hai phần | |
Guianodendron praeclarum (Sandwith) Sch. Rodr. & A.M.G. Azevedo | |
Species | |
Guianodendron praeclarum | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Guianodendron Sch. Rodr. & A.M.G. Azevedo là một chi đơn loài đặc hữu của vùng Guiana Shield thuộc Nam mỹ. Chi này được tách ra từ chi Acosmium.