Guihaia grossifibrosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Guihaia |
Loài (species) | G. grossifibrosa |
Danh pháp hai phần | |
Guihaia grossifibrosa (Gagnep.) J.Dransf., S.K.Lee & F.N.Wei |
Guihaia grossifibrosa là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Gagnep.) J.Dransf., S.K.Lee & F.N.Wei mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]