Puerta trong màu áo U-20 Colombia năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gustavo Adolfo Puerta Molano[1] | ||
Ngày sinh | 23 tháng 7, 2003 | ||
Nơi sinh | La Victoria, Colombia[1] | ||
Chiều cao | 1,71 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Hull City (cho mượn từ Bayer Leverkusen) | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2014–2019 | Talentos Gustavo Victoria | ||
2019–2020 | Supercampeones | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021–2023 | Bogotá | 34 | (3) |
2023– | Bayer Leverkusen | 7 | (0) |
2023 | → 1. FC Nürnberg (mượn) | 0 | (0) |
2024– | → Hull City (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021– | Colombia U20 | 21 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:04, ngày 3 tháng 2 năm 2023 (UTC) |
Gustavo Adolfo Puerta Molano (sinh ngày 23 tháng 7 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá người Colombia hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Hull City tại EFL Championship theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Bayer Leverkusen của Đức.
Sinh ra tại La Victoria, Valle del Cauca, Puerta bắt đầu chơi bóng đá tại trường thể thao Talentos Gustavo Victoria Deportes ở Tuluá.[2] Anh cũng từng thi đấu cho đội bóng nghiệp dư Supercampeones từ khi mười tuổi cho đến mười sáu tuổi.[2]
Ban đầu bị từ chối thử nghiệm bởi đội Categoría Primera A Colombia Independiente Santa Fe vào năm 2019, Puerta sau đó đã gia nhập đội hạng hai Bogotá vào năm 2021.[3]
Vào ngày 31 tháng 1 năm 2023, Puerta chuyển đến câu lạc bộ Bundesliga Đức Bayer Leverkusen, trước khi ngay lập tức được cho mượn đến 1. FC Nürnberg ở giải 2. Bundesliga.[4][5]
Puerta đã đại diện cho Colombia ở cấp độ U-20.[1] Anh là đội trưởng của đội tại Giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2023.[5]
Câu lạc bộ | Mùa | Giải đấu | Cup quốc gia[a] | Lục địa | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bogotá | 2021 | Categoría Primera B | 11 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 0 | |
2022 | 23 | 3 | 1 | 0 | — | 24 | 3 | |||
Tổng cộng | 34 | 3 | 1 | 0 | — | 35 | 3 | |||
Bayer Leverkusen | 2022–23 | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2023–24 | 7 | 0 | 0 | 0 | 3[b] | 0 | 10 | 0 | ||
Tổng cộng | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | ||
1. FC Nürnberg (mượn) | 2022–23 | 2. Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 41 | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 45 | 3 |
Bayer Leverkusen