Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matěj Kovář[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 2000 | ||
Nơi sinh | Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc[2] | ||
Chiều cao | 1,96 m (6 ft 5 in)[2] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bayer 04 Leverkusen | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2018 | 1. FC Slovácko | ||
2018–2020 | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2023 | Manchester United | 0 | (0) |
2020–2021 | → Swindon Town (mượn) | 18 | (0) |
2022 | → Burton Albion (mượn) | 6 | (0) |
2022–2023 | → Sparta Prague (mượn) | 28 | (0) |
2023– | Bayer Leverkusen | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | U-18 Cộng hoà Séc | 2 | (0) |
2018–2019 | U-19 Cộng hoà Séc | 4 | (0) |
2019 | U-20 Cộng hoà Séc | 3 | (0) |
2021–2023 | U-21 Cộng hoà Séc | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 27 tháng 1 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2023 |
Matěj Kovář (sinh ngày 17 tháng 5 năm 2000) là một thủ môn bóng đá người Cộng hòa Séc, hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Bayer Leverkusen
Matěj Kovář gia nhập Man Utd vào tháng 1 năm 2018 từ FC Slovácko. Anh gia nhập Man Utd mà không cần giấy phép lao động do Czech nằm ngoài EU. Cầu thủ trẻ người Czech đã phải giành suất bắt chính ở đội U18 và có trận ra mắt ở đội U23 trong trận hòa Everton tại sân Old Trafford. Trong mùa giải đó, Matěj Kovář ra sân trong khoảng từ tháng hai cho đến cuối mùa giải đó. Cuối mùa giải, anh giành được chức vô địch U18 Premier League North. Ngay sau đó, anh được đẩy lên đội U23 và thi đấu 19 trận. Anh cũng được sử dụng tại UEFA Youth League. Tại mùa giải 2019/2020, anh được huấn luyện viên Ole Gunnar Solskjær đăng kí dự bị trong trận đấu với FC Astana trong khuôn khổ UEFA Europa League nhưng không được ra sân.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Cúp liên đoàn[b] | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Manchester United U21 | 2019–20[3] | — | — | — | — | 4[c] | 0 | 4 | 0 | |||||
2021–22[4] | — | — | — | — | 1[c] | 0 | 1 | 0 | ||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | ||
Manchester United | 2020–21[5] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2021–22[4] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |||
2022–23[6] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Swindon Town (mượn) | 2020–21[5] | League One | 18 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 1[c] | 0 | 21 | 0 | |
Burton Albion (mượn) | 2021–22[4] | 6 | 0 | — | — | — | — | 6 | 0 | |||||
Sparta Prague (mượn) | 2022–23[7] | Czech First League | 28 | 0 | 4 | 0 | — | — | — | 32 | 0 | |||
Bayer Leverkusen | 2023–24[7] | Bundesliga | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 12[d] | 0 | — | 17 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 53 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | 6 | 0 | 81 | 0 |
Sparta Prague
Bayer Leverkusen
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên title
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cup1
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng