Gynoxys sancti-antonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Gynoxys |
Loài (species) | G. sancti-antonii |
Danh pháp hai phần | |
Gynoxys sancti-antonii Cuatrec., 1950 |
Gynoxys sancti-antonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gynoxys sancti-antonii. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Gynoxys sancti-antonii |