Hồi giáo tại Bắc Macedonia

Hồi giáo tại Bắc Macedonia (Tiếng Anh: Islam in North Macedonia) là tôn giáo phổ biến thứ hai tại Bắc Macedonia. Theo ước tính năm 2002, người Hồi giáo chiếm 33.33% dân số cả nước và nó chiếm phần lớn người dân ở Struga. Người Hồi giáo ở Bắc Macedonia theo dòng Sunni của Hanafi madhhab. Phần lớn người dân tại vùng tây và tây bắc đất nước theo Hồi giáo. Đa số người theo đạo Hồi ở Bắc Macedonia là người Albania, phần còn lại chủ yếu là người Thổ Nhĩ Kỳ, Di-gan, Bosniaks hoặc Torbeš.

Lịch sử dân cư

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Số người theo đạo Hồi Tỷ lệ phần trăm (%)
1904 634,000[1] 36.76%
1912 384,000[1] 33.47%
1921 269,000[1] 31.43%
1948 314,603[1] 27.29%
1953 388,515[1] 29.78%
1961 338,200[1] 24.05%
1971 414,176[1] 25.14%
1981 546,437[1] 28.62%
1991 611,326[1] 30.06%
1994 581,203[1][2] 30.04%
2002 674,015[1][3] 33.33%
2010 808,512 39.3%[4][5]

Phân bố theo địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Dân số (năm 2002) Theo đạo Hồi (năm 2002) Tỷ lệ phần trăm (%)
Tetovo 70,841 49,927 70.5%
Gostivar 49,545 36,045 72.8%
Centar 82,604 34,325 41.6%
Čair 68,395 32,877 48.1%
Kumanovo 103,205 31,758 30.8%
Lipkovo 27,058 26,351 97.4%
Želino 24,390 24,210 99.3%
Saraj 24,253 22,768 93.9%
Tearce 22,454 19,508 86.9%
Struga 36,892 18,967 51.4%
Debar 17,952 17,083 95.2%
Studeničani 17,246 16,828 97.6%
Negotino-Pološko 16,813 16,720 99.4%
Gazi Baba 72,222 15,968 22.1%
Šuto Orizari 17,357 15,231 87.8%
Bogovinje 14,555 14,445 99.2%
Kamenjane 14,442 14,365 99.5%
Kičevo 30,138 13,703 45.5%
Čegrane 12,310 11,967 97.2%
Zajas 11,605 11,303 97.4%
Kondovo 11,155 11,047 99.0%
Aračinovo 11,992 10,925 91.1%
Oslomej 10,425 10,260 98.4%
Veles 57,602 9,786 17.0%
Brvenica 15,855 9,781 61.7%
Rostuša 9,451 8,940 94.6%
Velešta 8,156 8,072 99.0%
Labuništa 8,935 8,061 90.2%
Dolna Banjica 9,467 7,847 82.9%
Džepčište 7,919 7,789 98.4%
Šipkovica 7,820 7,783 99.5%
Delogoždi 7,884 7,724 98.0%
Ohrid 54,380 7,684 14.1%
Vrapčište 8,586 7,525 87.6%
Bitola 86,408 7,043 8.2%
Dolneni 11,583 6,688 57.7%
Centar Župa 6,299 6,215 98.7%
Vrutok 5,999 5,159 86.0%
Kisela Voda 125,379 4,654 3.7
Plasnica 4,545 4,465 98.2%
Prilep 73,351 4,393 6.0%
Radoviš 24,498 4,341 17.7%
Resen 16,825 3,927 23.3%
Đorče Petrov 41,490 3,792 9.1%
Srbinovo 3,709 3,593 96.9%
Petrovec 8,255 3,564 43.2%
Štip 47,796 3,555 7.4%
Karpoš 59,810 3,107 5.2%
Strumica 45,087 3,038 6.7%
Kruševo 9,684 2,514 26.0%
Јegunovce 7,227 2,511 34.7%
Sopište 9,522 2,310 24.3%
Kočani 33,689 2,273 6.7%
Vasilevo 12,122 2,196 18.1%
Vratnica 3,563 2,181 61.2%
Čučer-Sandevo 8,493 1,954 23.0%
Žitoše 2,128 1,917 90.1%
Zelenikovo 4,077 1,491 36.6%
Vinica 17,914 1,489 8.3%
Valandovo 11,890 1,355 11.4%
Bistrica 5,042 1,320 26.2%
Kavadarci 38,391 1,161 3.0%
Čaška 2,878 1,006 35.0%
Murtino 6,544 953 14.6%
Negotino 19,212 912 4.7%
Topolčani 2,923 859 29.4%
Gradsko 3,760 815 21.7%
Delčevo 17,505 773 4.4%
Ilinden 15,894 748 4.7%
Karbinci 4,012 729 18.2%
Pehčevo 5,517 702 12.7%
Bosilovo 12,457 618 5.0%
Berovo 13,941 556 4.0%
Kriva Palanka 20,820 530 2.5%
Konče 3,536 521 14.7%
Star Dojran 3,426 483 14.1%
Drugovo 3,249 448 13.8%
Mavrovi Anovi 984 415 42.2%
Demir Kapija 4,545 409 9.0%
Capari 1,424 320 22.5%
Vraneštica 1,322 287 21.7%
Demir Hisar 7,178 280 3.9%
Lozovo 2,858 253 8.9%
Dobruševo 2,174 218 10.0%
Kukliš 4,449 203 4.6%
Makedonski Brod 5,588 182 3.3%
Kratovo 10,441 173 1.7%
Mešeišta 2,567 163 6.3%
Sveti Nikole 18,497 159 0.9%
Kukurečani 2,511 69 2.7%
Bogdanci 8,707 60 0.7%
Gevgelija 20,362 51 0.3%
Probištip 12,765 49 0.4%
Bogomila 1,252 48 3.8%
Novaci 2,478 48 1.9%
Mogila 4,536 48 1.1%
Lukovo 1,509 43 2.8%
Rankovce 4,144 26 0.6%
Makedonska Kamenica 2,567 23 0.9%
Podareš 3,746 13 0.3%
Krivogaštani 6,007 8 0.1%
Novo Selo 11,966 8 0.1%
Rosoman 4,141 6 0.1%
Belčišta 2,940 4 0.1%
Konopište 350 3 0.9%
Vevčani 2,433 3 0.1%
Staro Nagoričane 4,258 3 0.1%
Staravina 316 1 0.3%
Bač 755 1 0.1%
Izvor 1,049 1 0.1%
Orašac 1,252 1 0.1%
Sopotnica 2,319 1 0.0%
Miravci 2,626 1 0.0%
Orizari 4,403 1 0.0%
Obleševo 5,071 1 0.0%
Zletovo 3,428 0 0.0%
Zrnovci 3,264 0 0.0%
Češinovo 2,419 0 0.0%
Blatec 2,024 0 0.0%
Klečevce 1,609 0 0.0%
Samokov 1,553 0 0.0%
Kosel 1,369 0 0.0%
Vitolište 494 0 0.0%
Bắc Macedonia (tổng) 2,022,547 674,015 33.3%

Tranh ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k Kettani, Houssain (2010). “Muslim Population in Europe: 1950 – 2020” (PDF). International Journal of Environmental Science and Development vol. 1, no. 2, p. 156. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Coughlin, Kathryn M. (2006). Muslim Cultures Today, A Reference Guide. Greenwood Press, Westport, Connecticut, London. tr. 16.
  3. ^ Census of Pupulation, Households and Dwellings in the Republic of Macedonia, 2002, p. 518
  4. ^ "Religious Composition by Country, 2010-2050" Lưu trữ 2020-05-08 tại Wayback Machine in: Pew Research Center, Retrieved ngày 10 tháng 11 năm 2016
  5. ^ Republic of Macedonia, in: Pew-Templeton Global Religious Futures, Retrieved ngày 10 tháng 11 năm 2016
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Nói với mọi người giúp tớ, Itadori. Cuộc sống tớ đã không tồi đâu
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.