Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hasyim Kipuw | |||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 5, 1988 [1] | |||||||||||||
Nơi sinh | Tulehu, Indonesia | |||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | PSM Makassar | |||||||||||||
Số áo | 59 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2003–2005 | PPLP Maluku | |||||||||||||
2005–2006 | SSB Remaja | |||||||||||||
2006–2007 | SSB UKI | |||||||||||||
2007–2009 | Persija Jakarta U-21 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2007–2008 | Persikasi Bekasi | 12 | (0) | |||||||||||
2008–2009 | PS Trisakti | 8 | (0) | |||||||||||
2009–2012 | Persija Jakarta | 35 | (1) | |||||||||||
2012–2013 | Arema Cronus | 28 | (0) | |||||||||||
2013–2014 | Persebaya Surabaya | 26 | (3) | |||||||||||
2014–2016 | Arema Cronus | 39 | (4) | |||||||||||
2016–2017 | Bali United | 28 | (0) | |||||||||||
2018– | PSM Makassar | 2 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011 | U-23 Indonesia | 6 | (0) | |||||||||||
2013– | Indonesia | 4 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:03, 2 tháng 12 năm 2014 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2011 |
Hasyim Kipuw (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ tại Liga 1 PSM Makassar. Anh chủ yếu thi đấu ở vị trí hậu vệ nhưng cũng có thể đảm nhiệm vị trí tiền vệ phòng ngự.
Kipuw là người theo đạo Hồi và sinh hoạt tháng Ramadan.[2]
Ngày 2 tháng 12 năm 2014, anh ký hợp đồng với Arema Cronus.[3]
Hasyim Kipuw tại Soccerway